Bảng giá ca máy tỉnh Hưng Yên năm 2025 theo Quyết định 258/QĐ-SXD
Ngày 06 tháng 10 năm 2025 Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên ban hành Quyết định số 258/QĐ-SXD; về ban hành bảng giá ca máy tỉnh Hưng Yên năm 2025. Bảng giá ca máy là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Bảng giá ca máy tỉnh Hưng Yên năm 2025 theo Quyết định 258/QĐ-SXD
Căn cứ ban hành
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổ bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-
BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Cách áp dụng và một số điểm cần chú ý
Bảng giá nhiên liệu dùng để tính toán bảng giá ca máy
Tên nhiên liệu | ĐVT | Hệ số NL phụ | Giá nhiên liệu |
Xăng E5-Ron92- II | đ/lít | 1,02 | 17.836 |
Dầu Diezel 0.05S | đ/lít | 1,03 | 17.300 |
Điện | đ/kWh | 1,05 | 2.204,0655 |
Ban hành kèm theo là phụ lục giá ca máy chia làm 3 khu vực :
Vùng II bao gồm: – Các phường: Phố Hiến, Sơn Nam, Hồng Châu, Mỹ Hào, Đường Hào, Thượng Hồng, Thái Bình, Trần Lãm, Trần Hưng Đạo, Trà Lý, Vũ Phúc; – Các xã: Tân Hưng, Yên Mỹ, Việt Yên, Hoàn Long, Nguyễn Văn Linh, Như Quỳnh, Lạc Đạo, Đại Đồng, Nghĩa Trụ, Phụng Công,Văn Giang, Mễ Sở
Vùng III bao gồm: Các xã: Hoàng Hoa Thám, Tiên Lữ, Tiên Hoa, Quang Hưng, Đoàn Đào, Tiên Tiến, Tống Trân, Lương Bằng, Nghĩa Dân, Hiệp Cường, Đức Hợp, Ân Thi, Xuân Trúc, Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Trãi, Hồng Quang, Khoái Châu, Triệu Việt Vương, Việt Tiến, Chí Minh, Châu Ninh, Thái Thụy, Đông Thụy Anh, Bắc Thụy Anh, Thụy Anh, Nam Thụy Anh, Bắc Thái Ninh, Thái Ninh, Đông Thái Ninh, Nam Thái Ninh, Tây Thái Ninh, Tây Thụy Anh, Tiền Hải, Tây Tiền Hải, Ái Quốc, Đồng Châu, Đông Tiền Hải, Nam Cường, Hưng Phú, Nam Tiền Hải
Vùng IV bao gồm: Các xã còn lại: Hưng Hà, Tiên La, Lê Quý Đôn, Hồng Minh, Thần Khê, Diên Hà, Ngự Thiên, Long Hưng, Quỳnh Phụ, Quỳnh Thọ, Nguyễn Du, Quỳnh An, Ngọc Lâm, Đồng Bằng, A Sào, Phụ Dực, Tân Tiến, Đông Hưng, Bắc Tiên Hưng, Đông Tiên Hưng, Nam Tiên Hưng, Bắc Đông Quan, Bắc Đông Hưng, Đông Quan, Nam Tiên Hưng, Tiên Hưng, Vũ Thư, Thư Trì, Tân Thuận, Thư Vũ, Vũ Tiên, Vạn Xuân, Kiến Xương, Lê Lợi, Quang Lịch, Vũ Quý, Bình Thanh, Bình Định, Hồng Vũ, Bình Nguyên, Trà Giang.
Tải, áp dụng trên phần mềm dự toán Eta
Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ dữ liệu ca máy theo phụ lục kèm theo Quyết định số 258/QĐ-SXD; quý khách hàng sử dụng vui lòng tải về, cập nhật phục vụ cho công việc.
Việc cập nhật, áp dụng qua các bước sau :
Bước 1 : Tại bảng giá ca máy, click chuột phải chọn ” Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu”.
Bước 2: Tải về dữ liệu của tỉnh ”Hưng Yên ( hoặc Thái Bình) ”.
Bước 3: Áp dụng theo khu vực làm dự toán.
Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với
Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Đỗ )