Định mức dịch vụ chiều sáng đô thị theo Quyết định số 39/QĐ-BXD
Ngày 17 tháng 01 năm 2025 Bộ Xây dựng ban hành quyết định số 39/QĐ-BXD; ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị.
Định mức dịch vụ chiều sáng đô thị theo Quyết định số 39/QĐ-BXD
Căn cứ ban hành :
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Nội dung và hướng dẫn áp dụng
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký 17/01/2025.
Ban hành kèm theo Quyết định là định mức dự toán cho công tác đặc thù; các mã hiệu được ban hành cụ thể như sau :
|
PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT |
|
CHƯƠNG I. DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG |
CS1.10000 |
Thay đèn cao áp, đèn ống |
CS1.11100 |
Thay bóng cao áp bằng máy |
CS1.12100 |
Thay bóng cao áp bằng thủ công |
CS1.13100 |
Thay bóng đèn ống |
CS1.20000 |
Thay bộ đèn các loại (không bao gồm đèn cao áp) |
CS1.21100 |
Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp) |
CS1.22100 |
Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp) |
CS1.30000 |
Thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn |
CS1.31100 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy |
CS1.32100 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công |
CS1.40000 |
Thay xà, thay cần đèn các loại |
CS1.41000 |
Thay các loại xà |
CS1.41100 |
Thay bộ xà đơn dài >1 m có sứ bằng máy |
CS1.41200 |
Thay bộ xà đơn dài ≤ 1m có sứ bằng máy |
CS1.41300 |
Thay bộ xà đơn dài >1m không sứ, không dây |
CS1.41400 |
Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây |
CS1.42000 |
Thay các loại cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
CS1.42100 |
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy |
CS1.42200 |
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
CS1.42300 |
Thay cần đèn chao cao áp |
CS1.50000 |
Thay dây lên đèn bằng máy, thay cáp treo, cáp ngầm, thay tủ điện, thay cột đèn |
CS1.51100 |
Thay dây lên đèn bằng máy |
CS1.52000 |
Thay cáp treo, cáp ngầm |
CS1.52100 |
Thay cáp treo |
CS1.52200 |
Thay cáp ngầm |
CS1.52300 |
Nối cáp ngầm |
CS1.53100 |
Thay tủ điện |
CS1.54100 |
Thay cột đèn |
CS1.60000 |
Công tác sơn |
CS1.61100 |
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
CS1.62100 |
Sơn chụp, sơn cần đèn |
CS1.63100 |
Sơn cột đèn chùm |
CS1.64100 |
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
CS1.65100 |
Sơn tủ điện (bao gồm sơn giá đỡ tủ) |
CS1.71100 |
Thay sứ cũ |
CS1.81100 |
Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy. |
CS1.91100 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh |
|
CHƯƠNG II. DUY TRÌ TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG |
CS2.10000 |
Duy trì trạm đèn bằng đồng hồ hẹn giờ hoặc bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát |
CS2.11100 |
Duy trì trạm 1 chế độ |
CS2.12100 |
Duy trì trạm 2 chế độ |
CS2.20000 |
Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển |
CS2.21100 |
Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer) |
CS2.22100 |
Thay bộ đo dòng điện (TI) |
CS2.23100 |
Thay bộ đo dòng điện Coupler |
CS2.24100 |
Thay tủ điều khiển khu vực |
CS2.30000 |
Duy trì giám sát trung tâm điều khiển |
CS2.31100 |
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
CS2.32100 |
Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ |
CS2.33100 |
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn). |
CS2.34100 |
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị |
CS2.35100 |
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
Cập nhật và áp dụng trên phần mềm dự toán Eta
Phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ dữ liệu các định mức Định mức kinh tế – kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị theo quyết định số 39/QĐ-BXD, quý khách hàng tải, cập nhật phục vụ cho công việc. Các bước thực hiện như sau:
Bước 1 : Chọn : ” Chọn đơn giá “, sau đó chọn đến ” Công ích ”
Bước 2 : Tải và chọn phần định mức đặc thù
Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ
Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Đỗ )