Đơn giá nhân công xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu năm 2021 Quyết định 157/QĐ-SXD
Quyết định 157/QĐ-SXD ngày 28/09/2021 của Sở Xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu năm 2021. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2021.
Bấm vào đây xem Video hướng dẫn lập dự toán tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2021
Cơ sở công bố đơn giá nhân công xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu.
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Nội dung của đơn giá nhân công
STT |
Nhóm |
Cấp bậc bình quân | Đơn giá nhân công bình quân
theo khu vực (đồng/ngày công) |
|||
TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ | Thành phố Bà Rịa | Các huyện còn lại | Huyện Côn Đảo | |||
I |
Nhóm công nhân xây dựng |
|||||
1 | Nhóm 1 | 3,5/7 | 258.400 | 229.170 | 200.520 | 330.700 |
2 | Nhóm 2 | 3,5/7 | 262.495 | 232.803 | 203.703 | 335.940 |
3 | Nhóm 3 | 3,5/7 | 266.640 | 236.480 | 206.920 | 341.250 |
4 | Nhóm 4 | |||||
a) | Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng | 3,5/7 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 |
b) | Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 |
II |
Nhóm công nhân khác |
|||||
1 |
Vận hành tàu, thuyền |
|||||
a) | Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5 CV đến 150 CV, tàu đóng cọc: | |||||
– | Thuyền trưởng | 1,5/2 | 371.720 | 329.720 | 288.450 | 475.800 |
– | Thuyền phó 1, máy 1 | 1,5/2 | 365.080 | 323.830 | 283.300 | 467.300 |
– | Thuyền phó 2, máy 2 | 1,5/2 | 358.440 | 317.940 | 278.150 | 458.800 |
b) | Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150 CV, cần cẩu nổi: | |||||
– | Thuyền trưởng | 1,5/2 | 413.560 | 366.830 | 320.920 | 529.360 |
– | Thuyền phó 1, máy 1 | 1,5/2 | 395.750 | 351.030 | 307.100 | 506.560 |
– | Thuyền phó 2, máy 2 | 1,5/2 | 377.930 | 335.220 | 293.270 | 483.750 |
c) | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên: | 2/4 | 348.000 | 308.680 | 270.050 | 445.440 |
d) | Thợ điều khiển tàu sông (tàu hút đến 585 CV, tàu hút bụng tự hành đến 1390 CV, tàu cuốc sông): | |||||
– | Thuyền trưởng | 1,5/2 | 440.320 | 390.560 | 341.690 | 531.600 |
– | Máy trưởng | 1,5/2 | 415.020 | 368.120 | 322.060 | 531.230 |
– | Máy 2, ktv cuốc 1, thuyền phó | 1,5/2 | 408.210 | 362.080 | 316.770 | 522.510 |
– | Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút | 1,5/2 | 371.720 | 329.720 | 288.450 | 475.800 |
đ) | Thợ điều khiển tàu biển (tàu hút trên 585 CV, tàu cuốc biển, tàu đào gầu ngoạm): | |||||
– | Thuyền trưởng | 1,5/2 | 515.730 | 457.450 | 400.210 | 531.600 |
–
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 1,5/2 | 491.890 | 436.310 | 381.710 | 531.505 |
– | Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 1,5/2 | 440.320 | 390.560 | 341.690 | 531.322 |
– | Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 1,5/2 | 467.080 | 414.300 | 362.450 | 531.415 |
– | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút | 1,5/2 | 415.020 | 368.120 | 322.060 | 531.230 |
2 | Thợ lặn | 2/4 | 620.000 | 570.000 | 534.000 | 704.400 |
3 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp | 4/8 | 280.000 | 248.360 | 217.280 | 358.400 |
4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 590.000 | 523.330 | 457.840 | 632.400 |
Hướng dẫn áp dụng trên phần mềm eta.
Hiện tại phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của công bố đơn giá nhân công xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu theo Quyết định số 157/QĐ-SXD ngày 28/09/2021. Để áp để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Các bước áp dụng trên phần mềm eta như sau:
Bước 1: Tải đơn giá nhân công
Mở phần mềm dự toán Eta lên Click chuột sang Tab (Nhân công). Tại cột (Giá TB) Click phải chuột chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Sau đó Click vào nút (Tải về). Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn như hình sau đây để tải đơn giá nhân công xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu.
Bước 2: Lắp đơn giá nhân công
Tại Tab (Nhân công) Click phải chuột vào cột (Giá TB) sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Tiếp theo chọn Quyết định 157/QĐ-SXD. Sau đó Click vào nút (Áp dụng) của Vùng tương ứng. Chú ý đơn giá nhân công xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu theo Quyết định 157/QĐ-SXD được Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu công bố cho từng vùng như sau:
Thành phố Vũng Tàu, Thị xã Phú Mỹ
Thành phố Bà Rịa
Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức
Huyện Côn Đảo
Khi lập dự toán công trình tại khu vực nào thì bạn Click vào nút (Áp dụng) của khu vực đó. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn ở hình sau đây.