Đơn giá nhân công xây dựng Đồng Tháp Quyết định 302/QĐ-SXD
Quyết định 302/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng Đồng Tháp; Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Quý III năm 2021.
Cơ sở công bố đơn gá nhân công xây dựng Đồng Tháp.
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Hướng dẫn cập nhật trên dự toán Eta.
Hiện tại phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của công bố đơn giá nhân công xây dựng Đồng Tháp; Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Quý III năm 2021 theo Quyết định số 302/QĐ-SXD ngày 12/10/2021. Để áp dụng trên phần mềm các bạn thực hiện theo các bước sau đây.
Bước 1: Tải đơn giá nhân công
Mở phần mềm dự toán Eta lên Click chuột sang Tab (Nhân công). Tại cột (Giá TB) Click phải chuột chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Sau đó Click vào nút (Tải về). Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn như hình sau đây để tải đơn giá nhân công xây dựng Đồng Tháp.
Bước 2: Lắp đơn giá nhân công
Tại Tab (Nhân công) Click phải chuột vào cột (Giá TB) sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Tiếp theo chọn Văn bản 3108/SXD-QLHĐXD ngày 11/10/2021. Sau đó Click vào nút (Áp dụng) của Vùng tương ứng. Chú ý đơn giá nhân công xây dựng Đồng Tháp quý 3 năm 2021 được công bố cho 02 vùng như sau:
Vùng 3: gồm thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự (thành phố trực thuộc tỉnh Đồng Tháp)
Vùng 4: gồm Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.
Khi lập dự toán công trình tại vùng nào thì Click vào nút (Áp dụng) của vùng đó. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn ở hình sau đây để áp dụng đơn giá nhân công xây dựng Đồng Tháp quý 3 năm 2021.
Nội dung của đơn giá nhân công xây dựng như sau:
Đơn giá nhân công xây dựng Đồng Tháp quý 3 năm 2021 được công bố theo danh mục nhóm nhân công xây dựng quy định tại Bảng 4.1 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Stt | Nhóm (cấp bậc) | Hệ số cấp bậc
HiCB |
Đơn giá nhân công xây dựng Đồng Tháp theo vùng
(đồng/ngày công) |
|
Vùng III | Vùng IV | |||
1 |
Nhóm nhân công xây dựng |
|||
1.1 |
Nhóm I |
|||
– Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;
– Công tác trồng cỏ các loại; – Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại; – Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải; – Công tác đóng gói vật liệu rời. |
||||
Công nhân XD nhóm I, bậc 1/7 | 1,00 | 133.340 | 129.424 | |
Công nhân XD nhóm I, bậc 2/7 | 1,18 | 157.341 | 152.721 | |
Công nhân XD nhóm I, bậc 3/7 | 1,39 | 185.343 | 179.900 | |
Công nhân XD nhóm I, bậc 3,5/7 | 1,52 | 202.677 | 196.725 | |
Công nhân XD nhóm I, bậc 4/7 | 1,65 | 220.011 | 213.550 | |
Công nhân XD nhóm I, bậc 4,5/7 | 1,80 | 239.346 | 232.317 | |
Công nhân XD nhóm I, bậc 5/7 | 1,94 | 258.680 | 251.083 | |
Công nhân XD nhóm I, bậc 6/7 | 2,30 | 306.682 | 297.676 | |
Công nhân XD nhóm I, bậc 7/7 | 2,71 | 361.352 | 350.740 | |
1.2 |
Nhóm II |
|||
Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV. | ||||
Công nhân XD nhóm II, bậc 1/7 | 1,00 | 147.719 | 144.548 | |
Công nhân XD nhóm II, bậc 2/7 | 1,18 | 174.309 | 170.567 | |
Công nhân XD nhóm II, bậc 3/7 | 1,39 | 205.330 | 200.922 | |
Công nhân XD nhóm II, bậc 3,5/7 | 1,52 | 224.533 | 219.713 | |
Công nhân XD nhóm II, bậc 4/7 | 1,65 | 243.736 | 238.504 | |
Công nhân XD nhóm II, bậc 4,5/7 | 1,80 | 265.156 | 259.464 | |
Công nhân XD nhóm II, bậc 5/7 | 1,94 | 286.575 | 280.423 | |
Công nhân XD nhóm II, bậc 6/7 | 2,30 | 339.754 | 332.461 | |
Công nhân XD nhóm II, bậc 7/7 | 2,71 | 400.319 | 391.725 | |
1.3 |
Nhóm III |
|||
Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng. | ||||
Công nhân XD nhóm III, bậc 1/7 | 1,00 | 168.690 | 158.342 | |
Công nhân XD nhóm III, bậc 2/7 | 1,18 | 199.055 | 186.844 | |
Công nhân XD nhóm III, bậc 3/7 | 1,39 | 234.479 | 220.096 | |
Công nhân XD nhóm III, bậc 3,5/7 | 1,52 | 256.409 | 240.680 | |
Công nhân XD nhóm III, bậc 4/7 | 1,65 | 278.339 | 261.265 | |
Công nhân XD nhóm III, bậc 4,5/7 | 1,80 | 302.799 | 284.224 | |
Công nhân XD nhóm III, bậc 5/7 | 1,94 | 327.259 | 307.184 | |
Công nhân XD nhóm III,bậc 6/7 | 2,30 | 387.988 | 364.187 | |
Công nhân XD nhóm III, bậc 7/7 | 2,71 | 457.151 | 429.107 | |
1.4 |
Nhóm IV |
|||
Công tác vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng, lái xe các loại. | ||||
a. |
Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. |
|||
Công nhân XD nhóm IV, bậc 1/7 | 1,00 | 162.080 | 155.921 | |
Công nhân XD nhóm IV, bậc 2/7 | 1,18 | 191.254 | 183.987 | |
Công nhân XD nhóm IV, bậc 3/7 | 1,39 | 225.291 | 216.730 | |
Công nhân XD nhóm IV, bậc 3,5/7 | 1,52 | 246.361 | 237.000 | |
Công nhân XD nhóm IV,bậc 4/7 | 1,65 | 267.431 | 257.270 | |
Công nhân XD nhóm IV, bậc 4,5/7 | 1,80 | 290.933 | 279.878 | |
Công nhân XD nhóm IV, bậc 5/7 | 1,94 | 314.435 | 302.487 | |
Công nhân XD nhóm IV, bậc 6/7 | 2,30 | 372.783 | 358.618 | |
Công nhân XD nhóm IV, bậc 7/7 | 2,71 | 439.236 | 422.546 | |
b. |
Nhóm lái xe các loại |
|||
Lái xe – bậc 1/4 | 1,00 | 220.345 | 212.625 | |
Lái xe – bậc 2/4 | 1,18 | 260.007 | 250.897 | |
Lái xe – bậc 3/4 | 1,40 | 308.483 | 297.675 | |
Lái xe – bậc 4/4 | 1,65 | 363.570 | 350.831 | |
2 |
Nhóm nhân công khác |
|||
2.1 |
Vận hành tàu, thuyền |
|||
Công tác vận hành tàu, thuyền: Thuyền trưởng, thuyền phó, Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II. | ||||
a. |
Thuyền trưởng, thuyền phó |
|||
Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc 1/2 | 1,00 | 365.735 | 349.775 | |
Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc 1,5/2 | 1,03 | 374.879 | 358.519 | |
Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc 2/2 | 1,05 | 384.022 | 367.263 | |
b. |
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện |
|||
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện – bậc 1/4 | 1,00 | 261.947 | 247.788 | |
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện – bậc 2/4 | 1,13 | 296.000 | 280.000 | |
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện – bậc 3/4 | 1,30 | 340.531 | 322.124 | |
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện – bậc 4/4 | 1,47 | 385.062 | 364.248 | |
c. |
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông |
|||
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông – bậc 1/2 | 1,00 | 307.254 | 292.419 | |
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông – bậc 1,5/2 | 1,03 | 316.472 | 301.192 | |
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông – bậc 2/2 | 1,06 | 325.690 | 309.965 | |
d. |
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển |
|||
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển – bậc 1/2. | 1,00 | 346.411 | 329.685 | |
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển – bậc 1,5/2. | 1,02 | 353.339 | 336.279 | |
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển – bậc 2,2. | 1,04 | 360.267 | 342.873 | |
2.2 |
Thợ lặn |
|||
Công tác lặn để thực hiện một số công việc dưới nước trong thi công xây dựng. | ||||
Thợ lặn bậc 1/4 | 1,00 | 485.455 | 462.727 | |
Thợ lặn bậc 2/4 | 1,10 | 534.000 | 509.000 | |
Thợ lặn bậc 3/4 | 1,24 | 601.964 | 573.782 | |
Thợ lặn bậc 4/4 | 1,39 | 674.782 | 643.191 | |
2.3 |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp |
|||
Trực tiếp thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm. | ||||
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp – bậc 1/8 | 1,00 | 197.887 | 169.286 | |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp – bậc 2/8 | 1,13 | 223.612 | 191.293 | |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp – bậc 3/8 | 1,26 | 249.337 | 213.300 | |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp – bậc 4/8 | 1,40 | 277.041 | 237.000 | |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp – bậc 5/8 | 1,53 | 302.766 | 259.007 | |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp – bậc 6/8 | 1,66 | 328.492 | 281.014 | |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp – bậc 7/8 | 1,79 | 354.217 | 303.021 | |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp – bậc 8/8 | 1,93 | 381.921 | 326.721 | |
2.4 |
Nghệ nhân |
|||
Công tác chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; chế tác đồ đá mỹ nghệ; chế tác tượng, biểu tượng. | ||||
Nghệ nhân – bậc 1/2 | 1,00 | 506.731 | 482.692 | |
Nghệ nhân – bậc 1,5/2 | 1,04 | 527.000 | 502.000 | |
Nghệ nhân – bậc 2/2 | 1,08 | 547.269 | 521.308 |