Khác nhau giữa Phần mềm dự toán Eta Ultimate và Dự toán Eta Professional

Công ty cổ phần tin học Eta cung cấp cho khách hàng rất nhiều gói sản phẩm phần mềm khác nhau; tùy vào nhu cầu của mình mà khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất; với chi phí và chế độ bảo hành khác nhau. Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ đưa ra một số thông số so sánh; phần mềm dự toán Eta Ultimate và Dự toán Eta Professional; cụ thể như sau:

Sự khác nhau giữa Phần mềm dự toán Eta Ultimate; và Dự toán Eta Professional như sau:

  • Thứ nhất: Về giá của phiên bản Ultimate; nếu khách hàng lựa chọn sử dụng Dự toán Eta Ultimate thì giá của phiên bản này cao hơn so với phiên bản Professional; là khoảng 2 triệu đồng.
  • Thứ hai: Về thời gian bảo hành phiên bản Dự toán Eta Ultimate; sẽ được bảo hành về thời gian nâng cấp tính năng là mãi mãi không mất phí. Ví dụ: khách hàng mua phiên bản 3.0 sau này Công ty Eta phát triển lên các phiên bản 4.0; hoặc 5.0… thì khách hàng sẽ không mất bất kỳ khoản phí nâng cấp nào cả. Còn nếu sử dụng phiên bản Dự toán Eta Professional; thì thời gian miễn phí nâng cấp chỉ là 18 tháng. Sau 18 tháng nếu khách hàng muốn nâng cấp lên phiên bản mới hơn sẽ bị tính phí nâng cấp

Sự giống nhau của 2 phiên bản Dự toán Eta Ultimate và Dự toán Eta Professional như sau:

  • Cả 2 phiên bản đều được sử dụng mà không bị hạn chế về tính năng; cũng như bị hạn chế về số lượng mã hiệu công việc, hạng mục công việc…
  • Cả 2 phiên bản đều được cập nhật các thông tư; nghị định; đơn giá; định mức mới nhất mà không mất bất kỳ khoản phí nào.

Trên đây là một số so sánh cơ bản về 2 phiên bản của phần mềm Dự toán Eta Ultimate;Dự toán Eta Professional. Nếu còn có bất kỳ khó khăn gì về 2 phiên bản quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số máy 0243 9908038 hoặc 0936 565 638 để được trợ giúp.

 

Dự toán Eta Ultimate

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 4908/QĐ-SXD
  • Định mức đặc thù tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 56/2024/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định 4456/SXD-HĐXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định số 4456/SXD-HĐXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định số 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định số 4745/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Bảng giá ca máy thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 11 năm 2024
  • Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Bình năm 2024
  • Hướng dẫn cập nhật định mức theo Thông tư 09/2024/TT-BXD trên phần mềm dự toán Eta
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Lạng Sơn năm 2024 theo Quyết định 1842/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
  • Bảng giá ca máy tỉnh Đắk Nông năm 2024 theo Quyết định 2609/SXD-KT&QLHĐXD
  • Popup chat chân trang