Áp dụng đơn giá nhân công xây dựng Trà Vinh quý 2 năm 2021

Ngày 27/7/2021 Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh đã công bố đơn giá nhân công xây dựng Trà Vinh theo Quyết định 105/QĐ-SXD. Đơn giá nhân công xây dựng công bố là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Bấm vào đây xem Video hướng dẫn lập dự toán công trình tỉnh Trà Vinh năm 2021

Hướng dẫn tải đơn giá nhân công xây dựng Trà Vinh

Mở phần mềm dự toán Eta lên Click chuột sang Tab (Nhân công). Tại cột (Giá TB) Click phải chuột chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Sau đó Click vào nút (Tải về). Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn như hình sau đây.

đơn giá nhân công xây dựng Trà Vinh

Hướng dẫn áp dụng đơn giá nhân công

Tại Tab (Nhân công) Click phải chuột vào cột (Giá TB) sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Tiếp theo chọn đơn giá nhân công đã được công bố theo Quyết định 105/QĐ-SXD. Sau đó Click vào nút (Áp dụng) của vùng tương ứng với công trình. Chú ý: Đơn giá nhân công xây dựng Trà Vinh quý 2 năm 2021 được Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh công bố cho 03 vùng như sau:

Vùng 2: gồm Thành phố Trà Vinh.

Vùng 3: gồm Thị xã Duyên Hải.

Vùng 4: gồm Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long.

Khi lập dự toán công trình tại vùng nào thì bạn Click vào nút (Áp dụng) của vùng đó. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn ở hình sau đây.

Nội dung đơn giá nhân công xây dựng

Đơn giá nhân công xây dựng Trà Vinh quý 2 năm 2021 theo Quyết định 105/QĐ-SXD ngày 27/7/2021 được Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh công bố chi tiết cho 03 vùng như sau:

So sánh đơn giá nhân công xây dựng quý 2 năm 2021 và đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Trà Vinh năm 2020 chúng ta thấy đơn giá không có sự thay đổi. Đơn giá nhân công bình quân của nhóm 2, nhóm 3 có giá bằng nhau. Tương tự như vậy đơn giá nhân công xây dựng nhóm 5, nhóm 6, nhóm 7 và nhóm 8 cũng có giá bằng nhau.

Đơn giá nhân công xây dựng được công bố nằm trong khu đơn giá nhân công xây dựng đã được Bộ Xây dựng ban hành theo Thông tư 15/2016/TT-BXD ngày 26/12/2019.

Tên nhân công

Đơn vị

Hệ số HiCB

 Đơn giá bình quân Vùng 2 

Đơn giá bình quân Vùng 3

Đơn giá bình quân Vùng 4

1 2 3 4 5 6
N1357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 1 công 1,52            212.996            196.886             188.188
N2357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 2 công 1,52            218.469            202.607             197.047
N3357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 3 công 1,52            218.469            202.607             197.047
N4357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 4 công 1,52            234.415            216.488             200.003
N5357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 5 công 1,52            236.096            219.985             206.968
N6357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 6 công 1,52            236.096            219.985             206.968
N7357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 7 công 1,52            236.096            219.985             206.968
N8357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 8 công 1,52            236.096            219.985             206.968
NK408 Kỹ sư bậc 4,0/8 công 1,4            260.000            246.000             237.000
NN152 Nghệ nhân 1,5/2 công 1,04            568.000            527.000             527.000
NLX924 Lái xe bậc 2,0/4 – Nhóm 9 công 1,18            251.407            237.608             232.898
NLX1024 Lái xe bậc 2,0/4 – Nhóm 10 công 1,18            260.000            246.000             237.000
NTT152 Thuyền trưởng 1,5/2 công 1,025            403.769            374.879             356.779
NTP152 Thuyền phó 1,5/2 công 1,025            403.769            374.879             356.779
NTT124 Thuỷ thủ, thợ máy 2,0/4 công 1,13            319.000            296.000            280.000
NTDS152 Thợ điều khiển tàu sông 1,5/2 công 1,03           340.862            316.472             301.192
NTDB152 Thợ điều khiển tàu biển 1,5/2 công 1,02            380.569            353.339             336.279
NTL204 Thợ lặn 2,0/4 công 1,1            540.000            504.000             479.000

 

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 4908/QĐ-SXD
  • Định mức đặc thù tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 56/2024/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định 4456/SXD-HĐXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định số 4456/SXD-HĐXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định số 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định số 4745/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Bảng giá ca máy thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 11 năm 2024
  • Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Bình năm 2024
  • Hướng dẫn cập nhật định mức theo Thông tư 09/2024/TT-BXD trên phần mềm dự toán Eta
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Lạng Sơn năm 2024 theo Quyết định 1842/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
  • Bảng giá ca máy tỉnh Đắk Nông năm 2024 theo Quyết định 2609/SXD-KT&QLHĐXD
  • Popup chat chân trang