Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Bắc Kạn theo Quyết định 1997/QĐ-SXD

Quyết định 1997/QĐ-SXD ngày  18  tháng 12 năm 2018 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Bắc Kạn.

Click vào đây xem hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn năm 2018 theo Quyết định 2200/QĐ-UBND

Chi tiết về bảng giá ca máy và thiết bị thi công Bắc Kạn năm 2018 như sau:

giá ca máy và thiết bị thi công Bắc Kạn

Nội dung của bảng giá ca máy và thiết bị thi công Bắc Kạn gồm:

a. Chi phí nhiên liệu

– Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

– Đơn giá nhiên liệu là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng được quy định trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công Bắc Kạn năm 2018 như sau:

+ Xăng sinh học E5 RON 92-II:          17.000 đồng/lít.

+ Dầu Diezen 0,05S-II:                        14.609,09 đồng/lít.

+ Điện:                                                1.572 đồng/kW h.

– Hệ số nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc có giá trị như sau: Động cơ xăng: 1,03; động cơ diesel: 1,05; động cơ điện: 1,07.

b. Chi phí nhân công điều khiển máy.

– Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công Bắc Kạn năm 2018 được xác định cụ thể như sau:

+ Tổng số ngày làm việc trong tháng: 26 ngày.

+ Giá ca máy thi công xây dựng công trình:

Chi phí nhân công trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công Bắc Kạn được tính với mức lương cơ sở đầu vào là 2.360.000 đ/tháng (địa bàn Vùng III ). Đối với địa bàn Vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công là 2.300.000 đ/tháng thì được điều chỉnh với hệ số K=0,97

Thông tin liên hệ hỗ trợ sử dụng

Điện thoại: 0243 9908038 hoặc 0936 565 638

Website: http://dutoan.net

Các tin khác
  • Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định 696/QĐ-UBND
  • Đơn giá chuyên ngành điện Hồ Chí Minh năm 2025 theo Quyết định 3000/QĐ-UBND
  • Định mức dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bình Định theo Quyết định 1525/QĐ-UBND
  • Bình Phước – Quyết định 1045/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình năm 2025 
  • Phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
  • Định mức xây dựng công trình Thủy lợi và đê điều theo Thông tư số 04/2025/TT-BNNMT
  • Sửa đổi bổ sung định mức xây dựng theo thông tư số 08/2025/TT-BXD
  • Định mức bảo quản, tu bổ phục hồi di tích theo Thông tư số 06/2025/TT-BVHTTDL
  • BỘ ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỈNH THÁI NGUYÊN THEO QUYẾT ĐỊNH 807/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Lâm Đồng năm 2024 theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND
  • BỘ ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỈNH HƯNG YÊN THEO QUYẾT ĐỊNH 319/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Nam năm 2025 theo Quyết định số 3336/QĐ-UBND
  • Định mức dịch vụ chiều sáng đô thị theo Quyết định số 39/QĐ-BXD
  • Định mức dịch vụ cây xanh đô thị theo Quyết định số 38/QĐ-BXD
  • Định mức dịch vụ thoát nước đô thị theo Quyết định số 37/QĐ-BXD
  • Popup chat chân trang