Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hòa Bình xác định trên cơ sở sau đây.

Ngày 03/02/2023 UBND tỉnh Hòa Bình đã ban hành Quyết định số 149/QĐ-UBND về việc phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hòa Bình. Bộ đơn giá có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hòa Bình xác định trên cơ sở sau đây.

– Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

– Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

– Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

– Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

– Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Căn cứ các tập định mức 591; định mức 592; định mức 593; định mức 593; ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng.

Ngày 03/02/2023 UBND tỉnh Hòa Bình đã ban hành Quyết định số 149/QĐ-UBND về việc phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hòa Bình.

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Hòa Bình gồm các chi phí sau:

Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hòa Bình năm 2023 gồm các chi phí trực tiếp như Vật liệu; Nhân công; Máy thi công

Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hòa Bình năm 2023 giá là chi phí cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong định mức công tác dịch vụ công ích đô thị và giá vật liệu.

Giá vật liệu tính trong đơn giá được lấy tại thời điểm Quý IV/2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ( mức giá chưa có thuế VAT ).

Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện (Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH).

– Mức lương cơ sở tính toán trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Bắc Giang năm 2022 là: 1.490.000 đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

– Đối với các loại công tác dịch vụ công ích có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Nhóm II) và điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm nhóm (III) khi lập dự toán theo bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hòa Bình năm 2023 thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo quy định.

– Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương Hđc : Xác định theo điểm d, khoản 4, Điều 4 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXD được tỉnh theo đô thị 02 vùng như sau :

+Vùng II ( Thành phố Hòa Bình, huyện Lương Sơn ) hệ số là 0,9

+Vùng IV( các huyện còn lại ) hệ số là 0,5

-Phụ cấp khu vực tính chung là  : 10%

-Các chế độ phụ cấp khác theo các quy định hiện hành của nhà nước.

Chi phí máy và thiết bị thi công:

Là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị. Chi phí máy thi công trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hòa Bình năm 2023 được xác định trên cơ sở mức hao phí máy trong định mức công tác dịch vụ công ích đô thị và đơn giá ca máy.

Hướng dẫn tải đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hòa Bình năm 2023

Quý khách mở phần mềm lên sau đó Click chuột vào Menu (Tải đơn giá), tiếp theo tìm đến tỉnh Hòa Bình và Click vào (Tải về). Vui lòng xem hình sau đây để tải bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hòa Bình theo Quyết định 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2023.

Chọn đơn giá 149 để sử dụng

Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với

Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Eta )

Các tin khác
  • Cập nhật giá xăng dầu ngày 21/09/2023
  • Tổng hợp các tỉnh đã ban hành bộ đơn giá năm 2023
  • Bảng giá ca máy tỉnh Sóc Trăng năm 2023 theo Quyết định 83/QĐ-SXD
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Lâm Đồng năm 2023 theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Hưng Yên năm 2023 theo Quyết định số 1905/QĐ-UBND
  • Cập nhật giá xăng dầu ngày 11/09/2023
  • Cập nhật giá xăng dầu ngày 05/09/2023
  • Bảng giá ca máy tỉnh Hà Tĩnh năm 2023 theo Quyết định 169/QĐ-SXD
  • Cập nhật giá xăng dầu ngày 21/08/2023
  • Phần mềm tính diện tích, thể tích Eta
  • Bảng giá ca máy tỉnh Sóc Trăng năm 2023 theo Quyết định 76/QĐ-SXD
  • Cập nhật giá xăng dầu ngày 11/08/2023
  • ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TỈNH LÀO CAI NĂM 2023 THEO QUYẾT ĐỊNH 350/QĐ-SGTVTXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bắc Giang năm 2023 theo Quyết định 399/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Hậu Giang năm 2023 theo Quyết định 116/QĐ-SXD
  • Popup chat chân trang