Bộ đơn giá tỉnh Lào Cai năm 2021 theo Quyết định số 305/QĐ-UBND

Ngày 29 tháng 1 năm 2021 Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quyết định số 305/QĐ-UBND; ban hành Bộ đơn giá tỉnh Lào Cai năm 2021. Bộ đơn giá là cơ sở để các cơ quan, tổ chức cá nhân làm cơ sở cho công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa ban tỉnh Lào Cai.

Bộ đơn giá tỉnh Lào Cai năm 2021 theo Quyết định số 305/QĐ-UBND

Căn cứ ban hành

  1. Luật Xây dựng ngày 18/6/2014.
  2. Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng..
  3. Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
  4. Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng; hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
  5. Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng; ban hành định mức xây dựng.
  6. Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng; hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
  7. Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng.
  8. Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng; Sửa đổi, bổ sụng một số điều của 04 thông tư liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Bộ đơn giá tỉnh Lào Cai năm 2021

Các phần đơn giá được công bố

  1. Đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng.
  2. Đơn giá xây dựng công trình – Phần Lắp đặt.
  3. Đơn giá xây dựng công trình – Phần Khảo sát.
  4. Đơn giá xây dựng công trình – Phần Sửa Chữa.
  5. Đơn giá xây dựng công trình – Phần Thí nghiêm chuyên ngành xây dựng.

Nội dung và hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá xây dựng tỉnh Lào Cai năm 2021

Bộ đơn giá có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế bộ đơn giá ban hành trước đó của tỉnh Lào Cai.

Nội dung bộ đơn giá

a. Chi phí vật liệu

Là Chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phần rời lẻ; vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu đã bao gồm chi phí hao phụ vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng con bao gồm chi phí hao hụt độ dôi của cát.

Giá vật liệu xây dựng theo công bố giá liên sở Xây dựng – Tài chính. Mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

b. Chi phí nhân công

Là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thuc công tác xây dựng.

c. Chi phí ca máy

Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công; máy phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung các phần đơn giá, quý khách vui lòng tải và áp dụng trong công việc.

Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ

Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Eta )

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định 08/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Lạng Sơn năm 2025 theo Quyết định số 17/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bắc Giang năm 2025 theo Quyết định 05/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bắc Giang năm 2025 theo Quyết định số 04/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Thái Bình năm 2025 theo Quyết định số 05/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định số 05/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Thái Nguyên năm 2025 theo Quyết định 311/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Thái Nguyên năm 2025 theo Quyết định số 310/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Sóc Trăng năm 2025 theo Quyết định số 146/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Cao Bằng năm 2025 theo Quyết định số 15/QĐ-SXD
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 3914/QĐ-UBND
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Ninh Bình năm 2024 theo Quyết định 987/QĐ-UBND
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Sơn La năm 2024 theo Quyết định 2853/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Ninh Thuận năm 2024 theo Quyết định 5065/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Ninh Thuận năm 2024 theo Quyết định số 5065/QĐ-SXD
  • Popup chat chân trang