Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 theo Quyết định số 08/QĐ-UBND

Ngày 06 tháng 01 năm 2021 Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quyết định số 08/QĐ-UBND; ban hành bộ đơn giá xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Bộ đơn giá là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 theo Quyết định số 08/QĐ-UBND

Căn cứ ban hành

  1. Luật Xây dựng ngày 18/6/2014.
  2. Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng..
  3. Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
  4. Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng; hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
  5. Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng; ban hành định mức xây dựng.
  6. Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng; hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
  7. Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng.
  8. Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng; Sửa đổi, bổ sụng một số điều của 04 thông tư liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 theo Quyết định số 08/QĐ-UBND

Các phần đơn giá được ban hành

  1. Đơn giá phần xây dựng.
  2. Đơn giá phần lắp đặt.
  3. Đơn giá phần khảo sát.
  4. Đơn giá phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình.
  5. Đơn giá thí nghiệm chuyên nghành.

Nội dung và hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021

Bộ đơn giá có hiệu lực kể từ ngày 21/01/2021 và thay thế bộ đơn giá ban hành trước đó của tỉnh Vĩnh Phúc.

Nội dung bộ đơn giá

a. Chi phí vật liệu

Là Chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phần rời lẻ; vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu đã bao gồm chi phí hao phụ vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng con bao gồm chi phí hao hụt độ dôi của cát.

Giá vật liệu xây dựng theo công bố giá liên sở Xây dựng – Tài chính. Mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

b. Chi phí nhân công

Là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thuc công tác xây dựng.

c. Chi phí ca máy

Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công; máy phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Hướng dẫn tải và áp dụng bộ đơn giá tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 theo quyết định số 08/QĐ-UBND trên phần mềm dự toán Eta

Công ty cổ phần tin học Eta là đơn vị phối hợp với Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc tính toán, xây dựng bộ đơn giá năm 2020. Dữ liệu trên dự toán Eta là dữ liệu chuẩn và chính xác nhất.

Để cập nhật và sử dụng bạn vui lòng thực hiện như sau :

Bước 1 : Trong phần tải đơn giá chọn ” Tải về ” hoặc ” Cập nhật ” đơn giá tỉnh ”Vĩnh Phúc”.

Bước 2 : Chọn tỉnh ” Vĩnh Phúc” để tải, sử dụng.

Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ

Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Eta )

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bắc Ninh năm 2025 theo Quyết định 478/QĐ-SXD
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 10 năm 2025
  • Đơn giá nhân công tỉnh Hưng Yên năm 2025 theo Quyết định số 225/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Thanh Hóa năm 2025 theo Quyết định số 822/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Thanh Hóa năm 2025 theo Quyết định 945/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Gia Lai năm 2025 theo Quyết định 1569/SXD-QLXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Gia Lai năm 2025 theo Quyết định số 1569/SXD-QLXD
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 9 năm 2025
  • GIẢM GIÁ ƯU ĐÃI ĐẠI LỄ 2/9
  • Bảng giá ca máy tỉnh Thái Nguyên năm 2025 theo Quyết định 251/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bắc Ninh năm 2025 theo Quyết định số 203/QĐ-SXD
  • Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định 696/QĐ-UBND
  • Hướng dẫn lập và quản lý chi phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2025
  • Giá nhân công và ca máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2025
  • Bảng giá ca máy tỉnh Nghệ An năm 2025 theo Quyết định 5544/QĐ-SXD
  • Popup chat chân trang