Cập nhật giá xăng dầu tháng 11 năm 2024
Cập nhật giá xăng dầu tháng 11 năm 2024
Ngày 28/11/2024 tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex công bố việc điều chỉnh giá xăng dầu áp dụng từ 15h ngày 28 tháng 11 năm 2024. Mức giá theo bảng dưới đây.
Ngày 21/11/2024 tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex công bố việc điều chỉnh giá xăng dầu áp dụng từ 15h ngày 21 tháng 11 năm 2024. Mức giá theo bảng dưới đây.
Ngày 14/11/2024 tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex công bố việc điều chỉnh giá xăng dầu áp dụng từ 15h ngày 14 tháng 11 năm 2024.
Mức giá theo bảng dưới đây.
Ngày 07/11/2024 tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex công bố việc điều chỉnh giá xăng dầu áp dụng từ 15h ngày 07 tháng 11 năm 2024.
Mức giá theo bảng dưới đây.
Nguồn thông tin : https://www.petrolimex.com.vn/
Vùng xăng dầu
Vùng áp dụng giá xăng dầu được Petrolimex ban hành, cụ thể các tỉnh thành sau được quy định lấy giá Vùng 2 :
STT | Tỉnh thành | STT | Tỉnh thành |
1 | Tỉnh Hà Giang | 24 | Tỉnh Bình Thuận |
2 | Tỉnh Quảng Trị | 25 | Tỉnh Tiền Giang |
3 | Tỉnh Cao Bằng | 26 | Tỉnh Nam Định |
4 | Tỉnh Quảng Nam | 27 | Tỉnh An Giang |
5 | Tỉnh Lào Cai | 28 | Tỉnh Vĩnh Long |
6 | Tỉnh Gia Lai | 29 | Tỉnh Ninh Bình |
7 | Tỉnh Lai Châu | 30 | Tỉnh Cần Thơ |
8 | Tỉnh Bình Định | 31 | Tỉnh Thanh Hóa |
9 | Tỉnh Tuyên Quang | 32 | Tỉnh Sóc Trăng |
10 | Tỉnh Đắc Lăk | 33 | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
11 | Tỉnh Yên Bái | 34 | Tỉnh Bạc Liêu |
12 | Tỉnh Đắc Nông | 35 | Tỉnh Hà Tĩnh |
13 | Tỉnh Thái Nguyên | 36 | Tỉnh Trà Vinh |
14 | Tỉnh Khánh Hòa | 37 | Tỉnh Quảng Bình |
15 | Tỉnh Bắc Kạn | 38 | Tỉnh Kon Tum |
16 | Tỉnh Phú Yên | 39 | Tỉnh Điện Biên |
17 | Tỉnh Bắc Giang | 40 | Tỉnh Hòa Bình |
18 | Tỉnh Ninh Thuận | 41 | Tỉnh Sơn La |
19 | Tỉnh Lạng Sơn | 42 | Tỉnh Thái Bình |
20 | Tỉnh Lâm Đồng | 43 | Tỉnh Hà Nam |
21 | Tỉnh Phú Thọ | 44 | Tỉnh Nghệ An |
22 | Tỉnh Bình Phước | 45 | Tỉnh Hậu Giang |
23 | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (*) | 46 | Tỉnh Cà Mau |
Ngày ngày 11/10/2024 giá điện được điều chỉnh tăng
Từ ngày 11/10/2024 giá điện được điều chỉnh tăng. Theo đó giá điện bình quân được tăng lên mức 2.103,1159 đồng/kWh. ( Mức cũ là 2.006,79 đồng/kWh) ( mức tăng 4,5%).
Chi tiết xem tại văn bản tải Tại Đây
Phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ mức giá nói trên vào dữ liệu phần mềm phục vụ cho người dùng trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng ( mức giá được đưa vào phần mềm là Xăng sinh học E5- Ron92 và dầu Diezen 0,05S-II).
Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với
Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Đỗ )