Cước vận chuyển trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Ngày 17/5/2017 UBND tỉnh Hà Giang đã Ban hành kèm theo Quyết định 872/QĐ-UBND; về cước vận chuyển tỉnh Hà Giang. 

Cước vận chuyển tỉnh hà giang được áp dụng trong các trường hợp sau:

1. Làm căn c xác định cưc vận chuyển hàng hóa thanh toán từ nguồn vốn ngân sách nhà nước; nguồn ủng hộ; đóng góp của tổ chức; cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

2. Trường hợp thực hiện cơ chế đu thu đối với cước vận chuyển hàng hóa áp dụng theo mức cước trúng thầu; và điều kiện cụ thể của hợp đng nhưng không được cao hơn mức cước tính theo Biu cước trong quy định này.

3. Là căn cứ để các tổ chức; cá nhân trên địa bàn tỉnh tham khảo trong quá trình ký kết hợp đồng cước vận chuyển hàng hóa ngoài các trường hp nêu trên.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

1. Cước vận chuyển tỉnh hà giang là giá cước ti đa đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT).

2. Trọng lượng hàng hóa tính cưc là trọng lượng hàng hóa thực tế vận chuyn k c bao bì (trừ trọng lượng; vật liệu kê, chèn lót; chng buộc). Đơn vị trọng lượng tính là tấn (viết tt là T).

Phụ lục cước vận chuyển tỉnh hà giang

Ban hành kèm theo Quyết định 872/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang

Loại đường

 Cự ly (km)

Đường loại 1

Đường loại 2

Đường loại 3

Đường loại 4

Đường loại 5

Đường loại 6

A

1

2

3

4

5

6

1

10.111

12.869

15.337

22.017

31.255

38.711

2

5.597

7.123

8.877

11.855

16.516

20.457

3

4.027

5.125

7.218

8.768

11.880

14.715

4

3.295

4.195

5.770

7.371

9.723

12.042

5

2.889

3.677

5.378

6.519

8.686

10.760

6

2.610

3.324

5.112

6.306

8.437

10.450

7

2.408

3.185

4.913

6.003

8.185

10.137

8

2.247

2.975

4.588

5.696

8.023

9.936

9

2.117

2.803

4.324

5.450

7.915

9.805

10

2.012

2.664

4.217

5.176

7.799

9.661

11

1.920

2.580

4.130

4.938

7.768

9.621

12

1.834

2.466

4.047

4.720

7.630

9.450

13

1.748

2.349

3.953

4.497

7.563

9.369

14

1.668

2.294

3.864

4.294

7.406

9.175

15

1.595

2.192

3.805

4.104

7.304

9.046

16

1.527

2.100

3.708

3.931

7.083

8.773

17

1.481

2.035

3.572

3.810

6.865

8.503

18

1.443

1.984

3.462

3.713

6.690

8.286

19

1.401

1.924

3.381

3.605

6.496

8.046

20

1.354

1.863

3.269

3.483

6.278

7.775

21

1.300

1.787

3.118

3.345

6.027

7.465

22

1.249

1.717

2.982

3.215

5.793

7.176

23

1.203

1.656

2.823

3.100

5.584

6.915

24

1.164

1.602

2.745

2.997

5.399

6.687

25

1.127

1.549

2.673

2.900

5.225

6.471

26

1.090

1.500

2.588

2.806

5.056

6.262

27

1.055

1.450

2.502

2.714

4.889

6.056

28

1.019

1.399

2.416

2.622

4.721

5.847

29

984

1.354

2.333

2.532

4.562

5.650

30

953

1.310

2.262

2.453

4.475

5.542

31-35

924

1.271

2.193

2.380

4.416

5.470

36-40

899

1.242

2.132

2.314

4.347

5.384

41-45

879

1.215

2.086

2.280

4.299

5.325

46-50

861

1,189

2.042

2.251

4.282

5.305

51-55

845

1.167

2.005

2.174

3.989

4.941

56-60

831

1.146

1.983

2.138

3.921

4.858

61-70

818

1.130

1.938

2.105

3.861

4.782

71-80

807

1,114

1.926

2.077

3.651

4.522

81-90

798

1.102

1.915

2.053

3.611

4.473

91 -100

790

1.091

1.876

2.035

3.555

4.404

Từ 101 Km trở lên

785

1.085

1.603

2.020

3,877

4.319

Ghi chú: Đơn giá nhiên liệu tại thời điểm tính tháng 3/2017: Xăng RON-95 II là 19.240 đ/t; Xăng RON92-II là 18.380 đ/t; dầu Diezel 0.05S là 14.720 đ/lít

Các tin khác
  • Định mức đặc thù tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 56/2024/QĐ-UBND
  • Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Bình năm 2024
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Lạng Sơn năm 2024 theo Quyết định 1842/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
  • Thông tư số 09/2024/TT-BXD sửa đổi, bổ sung định mức Xây dựng
  • Suất vốn đầu tư xây dựng và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2023
  • Định mức thoát nước đặc thù của thành phố Từ Sơn- Bắc Ninh
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Kiên Giang năm 2024 theo Quyết định 2111/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bạc Liêu năm 2024
  • Đơn giá công ích đô thị tỉnh Yên Bái năm 2024 theo Quyết định 429/QĐ-UBND
  • Định mức dự toán xây dựng đặc thù của tỉnh Quảng Ninh năm 2024
  • Định mức công ích đặc thù của tỉnh Quảng Ninh năm 2024
  • Đơn giá công ích đô thị tỉnh Long An năm 2023 theo Quyết định 12573/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Bạc Liêu năm 2024 theo Quyết định số 10/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Bình Dương năm 2024 theo Quyết định số 254/QĐ-UBND
  • Popup chat chân trang