Định mức tỉ lệ chi phí lựa chọn nhà thầu theo Nghị định 24/2024/NĐ-CP

Ngày 27 tháng 2 năm 2024 Chính phủ ban hành nghị định số 24/2024/NĐ-CP; quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. Nghị định có hiệu lực kể từ ngày 27/2/2024 và thay thế nghị định 63/2014/NĐ-CP ban hành trước đó.

So sánh Định mức tỉ lệ chi phí lựa chọn nhà thầu theo Nghị định 24/2024/NĐ-CP với Nghị định 63/2014/NĐ-CP

Cụ thể các đầu chi phí được thay đổi như sau :

Đầu chi phí Nghị định 63/2014/NĐ-CP Nghị định 24/2024/NĐ-CP
1.Chi phí lập hoặc thẩm định kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu 0,5% chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi( tối thiểu là 5.000.000 đồng và tối đa là 40.000.000 đồng)
2.Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển 0,05% giá gói thầu( tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng) 0,1% giá gói thầu( tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng)
3.Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển 0,03% giá gói thầu( tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng) 0,06% giá gói thầu( tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng)
4.Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 0,1% giá gói thầu( tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng) 0,2% giá gói thầu( tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
5.Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 0,05% giá gói thầu( tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng) 0,1% giá gói thầu( tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
6.Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển 0,05% giá gói thầu (tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng) 0,1% giá gói thầu (tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng)
7.Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất 0,1% giá gói thầu (tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng) 0,2% giá gói thầu (tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
8.Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu 0,05% giá gói thầu (tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng)  0,1% giá gói thầu (tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
9.Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị( tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng) a) Giá dự thầu dưới 50.000.000.000 đồng, tỷ lệ 0,03% ( tối thiểu là 5.000.000 đồng )
b) Giá dự thầu từ 50.000.000.000 đồng đến dưới 100.000.000.000 đồng, tỷ lệ 0,025%( tối thiểu là 15.000.000 đồng)
c) Giá dự thầu từ 100.000.000.000 đồng đến dưới 200.000.000.000 đồng, tỷ lệ 0,02% ( tối thiểu là 25.000.000 đồng)
d) Giá dự thầu từ 200.000.000.000 đồng trở lên, tỷ lệ 0,015% (tối thiểu là 40.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

Cập nhật Nghị định 24/2024/NĐ-CP trên dự toán Eta

Dự toán Eta đã cập nhật Nghị định 24/2024/NĐ-CP trong phần ” Tổng hợp kinh phí ”

Để cập nhật bạn cần update phiên bản mới nhất của Dự toán Eta thông qua tính năng update bản mới.

 

 

Các tin khác
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 10 năm 2025
  • Đơn giá nhân công tỉnh Hưng Yên năm 2025 theo Quyết định số 225/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Thanh Hóa năm 2025 theo Quyết định số 822/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Thanh Hóa năm 2025 theo Quyết định 945/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Gia Lai năm 2025 theo Quyết định 1569/SXD-QLXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Gia Lai năm 2025 theo Quyết định số 1569/SXD-QLXD
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 9 năm 2025
  • GIẢM GIÁ ƯU ĐÃI ĐẠI LỄ 2/9
  • Bảng giá ca máy tỉnh Thái Nguyên năm 2025 theo Quyết định 251/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bắc Ninh năm 2025 theo Quyết định số 203/QĐ-SXD
  • Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định 696/QĐ-UBND
  • Hướng dẫn lập và quản lý chi phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2025
  • Giá nhân công và ca máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2025
  • Bảng giá ca máy tỉnh Nghệ An năm 2025 theo Quyết định 5544/QĐ-SXD
  • 7 TRƯỜNG HỢP CHỈ ĐỊNH THẦU THEO NGHỊ ĐỊNH 214/2025/NĐ-CP
  • Popup chat chân trang