Đơn giá nhân công xây dựng Cao Bằng năm 2021 Quyết định 1801/QĐ-UBND
Quyết định 1801/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng ngày 04/10/2021 về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng Cao Bằng. Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng có hiệu lực từ ngày 15/10/2021 và thay thế Quyết định 1778/QĐ-UBND ngày 25/9/2020.
Cơ sở công bố đơn giá nhân công xây dựng Cao Bằng.
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Hướng dẫn tải đơn giá nhân công xây dựng trên phần mềm Eta
Phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung công bố đơn giá nhân công xây dựng Cao Bằng theo Quyết định 1801/QĐ-UBND ngày 04/10/2021. Để áp dụng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. Vui lòng thực hiện theo các bước sau đây để áp dụng trên phần mềm.
Bước 1: Tải đơn giá nhân công
Mở phần mềm dự toán Eta lên Click chuột sang Tab (Nhân công). Tại cột (Giá TB) Click phải chuột chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Sau đó Click vào nút (Tải về). Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn như hình sau đây để tải đơn giá nhân công xây dựng Cao Bằng.
Bước 2: Lắp đơn giá nhân công
Tại Tab (Nhân công) Click phải chuột vào cột (Giá TB) sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Tiếp theo chọn Quyết định 1801/QĐ-UBND ngày 04/10/2021. Sau đó Click vào nút (Áp dụng) của Vùng tương ứng. Chú ý đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 được công bố cho từng vùng như sau:
Vùng 3: gồm Thành phố Cao Bằng
Vùng 4: gồm Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên
Khi lập dự toán công trình tại khu vực nào thì bạn Click vào nút (Áp dụng) của khu vực đó. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn ở hình sau đây.
Nội dung đơn giá nhân công như sau:
STT | Nhóm | Cấp bậc | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực | |
Vùng 3 | Vùng 4 | |||
I | Nhóm nhân công xây dựng | |||
1.1 | Nhóm I | 3,5/7 | 180.000 | 172.000 |
1.2 | Nhóm II | 3,5/7 | 214.500 | 205.250 |
1.3 | Nhóm III | 3,5/7 | 227.000 | 217.000 |
1.4 | Nhóm IV | |||
– Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. | 3,5/7 | 240.500 | 229.800 | |
– Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 245.000 | 234.000 | |
II | Nhóm nhân công khác | |||
2.1 | Vận hành tàu thuyền | |||
– Thuyền trưởng | 1,5/2 | 345.000 | 326.000 | |
– Thuyền phó | 1,5/2 | 320.000 | 302.000 | |
– Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 296.000 | 280.000 | |
2.2 | Thợ lặn | 2,/4 | 510.000 | 490.000 |
2.3 | Kỹ sư | 4/8 | 246.000 | 237.000 |
2.4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 510.000 | 490.000 |