Đơn giá nhân công xây dựng Tuyên Quang năm 2021 Văn bản 1940/SXD-KTBĐS

Văn bản 1940/SXD-KTBĐS ngày 17/09/2021 của Sở Xây dựng Tuyên Quang về việc xác định đơn giá nhân công xây dựng Tuyên Quang năm 2021.

Cơ sở xác định đơn nhân công xây dựng Tuyên Quang năm 2021

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Nội dung đơn giá nhân công xây dựng.

Đơn giá nhân công xây dựng Tuyên Quang năm 2021 được xác định trên cơ sở đơn giá nhân công theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh và có điều chỉnh lại nhóm, hệ số cấp bậc theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD cụ thể như sau:

STT Nhóm Cấp bậc Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực
 Vùng 3  Vùng 4
I Nhóm nhân công xây dựng      
1.1 Nhóm I 1/7            138.158            136.184
2/7            163.026            160.697
3/7            192.039            189.296
3,5/7            210.000            207.000
4/7            227.961            224.704
5/7            268.026            264.197
6/7            317.763            313.224
7/7            374.408            369.059
1.2 Nhóm II 1/7            149.013            146.711
2/7            175.836            173.118
3/7            207.128            203.928
3,5/7            226.500            223.000
4/7            245.872            242.072
5/7            289.086            284.618
6/7            342.730            337.434
7/7            403.826            397.586
1.3 Nhóm III 1/7            159.211            152.632
2/7            187.868            180.105
3/7            221.303            212.158
3,5/7            242.000            232.000
4/7            262.697            251.842
5/7            308.868            296.105
6/7            366.184            351.053
7/7            431.461            413.632
1.4 Nhóm IV
– Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. 1/7            156.743            151.645
2/7            184.957            178.941
3/7            217.873            210.786
3,5/7            238.250            230.500
4/7            258.627            250.214
5/7            304.082            294.191
6/7            360.510            348.783
7/7            424.775            410.957
– Nhóm lái xe các loại 1/4            201.907            195.339
2/4            238.250            230.500
3/4            282.669            273.475
4/4            333.146            322.309
II Nhóm nhân công khác  
2.1 Vận hành tàu thuyền
Thuyền trưởng 1/2            367.805            350.244
1,5/2            377.000            359.000
2/2            386.195            367.756
Thuyền phó 1/2            323.902            309.268
1,5/2            332.000            317.000
2/2            340.098            324.732
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện 1/4            261.947            247.788
2/4            296.000            280.000
3/4            340.531            322.124
4/4            385.062            364.248
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông 1/2            287.379            271.845
1,5/2            296.000            280.000
2/2            304.621            288.155
2.2 Thợ lặn 1/4            458.182            435.455
2/4            504.000            479.000
3/4            568.145            539.964
4/4            636.873            605.282
2.3 Kỹ sư 1/8            175.714            169.286
2/8            198.557            191.293
3/8            221.400            213.300
4/8            246.000            237.000
5/8            268.843            259.007
6/8            291.686            281.014
7/8            314.529            303.021
8/8            339.129            326.721
2.4 Nghệ nhân 1/2            506.731            482.692
1,5/2            527.000            502.000
2/2            547.269            521.308

Hướng dẫn cập nhật trên phần mềm Dự toán Eta.

Phần mềm Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của Văn bản 1940/SXD-KTBĐS ngày 17/09/2021 về xác định đơn giá nhân công xây dựng Tuyên Quang năm 2021. Để áp dụng trên phần mềm vui lòng thực hiện theo các bước sau đây.

Bước 1: Tải đơn giá nhân công

Mở phần mềm dự toán Eta lên Click chuột sang Tab (Nhân công). Tại cột (Giá TB) Click phải chuột chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Sau đó Click vào nút (Tải về). Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn như hình sau đây để tải đơn giá nhân công xây dựng Tuyên Quang năm 2021.

Bước 2: Lắp đơn giá nhân công

Tại Tab (Nhân công) Click phải chuột vào cột (Giá TB) sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Tiếp theo chọn Văn bản 1940/SXD-KTBĐS. Sau đó Click vào nút (Áp dụng) của Vùng tương ứng. Chú ý đơn giá nhân công xây dựng Tuyên Quang năm 2021 theo Văn bản 1940/SXD-KTBĐS được Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang công bố cho từng vùng như sau:

Vùng 3: gồm Thành phố Tuyên Quang

Vùng 4: gồm Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn

Khi lập dự toán công trình tại khu vực nào thì bạn Click vào nút (Áp dụng) của khu vực đó. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn ở hình sau đây.

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bắc Ninh năm 2025 theo Quyết định 478/QĐ-SXD
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 10 năm 2025
  • Đơn giá nhân công tỉnh Hưng Yên năm 2025 theo Quyết định số 225/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Thanh Hóa năm 2025 theo Quyết định số 822/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Thanh Hóa năm 2025 theo Quyết định 945/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Gia Lai năm 2025 theo Quyết định 1569/SXD-QLXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Gia Lai năm 2025 theo Quyết định số 1569/SXD-QLXD
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 9 năm 2025
  • GIẢM GIÁ ƯU ĐÃI ĐẠI LỄ 2/9
  • Bảng giá ca máy tỉnh Thái Nguyên năm 2025 theo Quyết định 251/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bắc Ninh năm 2025 theo Quyết định số 203/QĐ-SXD
  • Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định 696/QĐ-UBND
  • Hướng dẫn lập và quản lý chi phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2025
  • Giá nhân công và ca máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2025
  • Bảng giá ca máy tỉnh Nghệ An năm 2025 theo Quyết định 5544/QĐ-SXD
  • Popup chat chân trang