Đơn giá thu gom rác thải tỉnh Bắc Giang năm 2023 theo Quyết định 1084/QĐ-UBND
Ngày 03 tháng 10 năm 2023 Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Quyết định 1084/QĐ-UBND; ban hành Bộ đơn giá thu gom rác thải tỉnh Bắc Giang năm 2023. Đơn giá ban hành theo Quyết định là căn cứ để các cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng.
Đơn giá thu gom rác thải tỉnh Bắc Giang năm 2023 theo Quyết định 1084/QĐ-UBND
Căn cứ ban hành
– Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
– Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
– Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
– Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
– Căn cứ các tập định mức 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng; công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
Nội dung bộ đơn giá
Chi phí vật liệu :
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thanh một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt( giá đã bao gồm hao hụt vật liệu tở khâu thi công, sản xuất).
Chi phí nhân công:
Là chi phí nhân công cần thiết của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác công ích đô thị.
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính toán với mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 24/2023/NĐ-CP);
Các khoản phụ cấp bao gồm :
+ Phụ cấp nặng nhọc, độc hải, nguy hiểm : 10%
+Hệ số điều chỉnh tăng tiền lương: 60% đối vưới các huyện thuộc vùng III; 50% đối với các huyện thuộc vùng IV.
Chi phí máy và thiết bị thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ đẻ hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt.
Giá máy thi công bao gồm : Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
Giá nhiên liệu :
+ Xăng RON 92: 22.209 đồng/lít.
+ Điêzen 0,05S: 19.109 đồng/lít.
+ Điện: 1.920,37 đồng/kWh.
Hướng dẫn tải đơn giá thu gom rác thải tỉnh Bắc Giang năm 2023
Quý khách mở phần mềm lên sau đó Click chuột vào Menu (Chọn đơn giá), tiếp theo tìm đến tỉnh Gia Lai. Phần mềm sẽ hiện thị các phần đơn giá của Gia Lai, bạn chọn đơn phần đơn giá Bắc Giang năm 2023, phần công ích theo quyết định 1084/QĐ-UBND rồi bấm tải về và tích chọn.
Chú ý chọn đúng vùng cần làm.
Sau đó tiến hành tra mã công việc là thực hiện việc lập dự toán theo trình tự vẫn thực hiện.
Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ
Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Đỗ )