Đơn giá xây dựng công trình Cao Bằng năm 2021 Quyết định 914/QĐ-UBND

Ngày 01/6/2021 UBND tỉnh Cao Bằng đã ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình Cao Bằng theo Quyết định 914/QĐ-UBND. Bộ đơn giá này có hiệu lực từ ngày ký bao gồm 05 phần như sau:

1) Đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng

2) Đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình

3) Đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng

4) Đơn giá xây dựng công trình phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng

5) Đơn giá xây dựng công trình phần thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

Một số điểm mới của bộ đơn giá xây dựng công trình Cao Bằng

1) Thay đổi trong cách tính toán và công bố bộ đơn giá

Bộ đơn giá xây dựng công trình Cao Bằng theo Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 được tính toán và công bố cho Vùng IV (gồm các huyện: Trùng Khánh; Hà Quảng; Bảo Lạc; Bảo Lâm; Hạ Lang; Hòa An; Nguyên Bình; Quảng Hòa; Thạch An). So sánh với bộ đơn giá cũ được tính toán và công bố cho Vùng III (gồm thành phố Cao Bằng). Điều này sẽ giúp cho việc lập dự toán khi tính bù trừ chênh lệch nhân công, máy thi công trong bảng dự toán được đẹp hơn (vì bù trừ sẽ là số dương).

2) Thay đổi nhóm nhân công

Nhóm nhân công trong bộ đơn giá xây dựng công trình Cao Bằng năm 2021 được phân chia cụ thể hơn cho từng công tác theo hướng dẫn tại Thông tư 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng. Cụ thể như sau: Các công việc như Phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị;… sử dụng Nhân công Nhóm 1; các công việc  như Phục vụ công tác đổ bê tông, làm móng; Sản xuất, lắp dựng ván khuôn, giàn giáo, giáo an toàn, sàn đạo giá long môn; sử dụng Nhân công Nhóm 2 và các công việc như Trát, ốp, lát tường gạch, đá, bê tông, láng nền, lợp mái, trang trí tường, cách âm; Sơn, bả bề mặt tường, kim loại, gỗ; sẽ sử dụng Nhân công Nhóm 3….

3) Loại bỏ các bậc thợ lẻ trong đơn giá

Bộ đơn giá được tính căn cứ theo định mức Thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019. Do đó trong đơn giá tính toán đã loại bỏ toàn bộ các nhân công xây dựng bậc thợ lẻ như: Nhân công 3,2/7 hoặc 3,7/7 thay vào đó là các Nhân công 3,0/7; Nhân công 3,5/7; Nhân công 4,0/7; Nhân công 4,5/7 và Nhân công 5,0/7.

4) Giảm tỷ lệ nhân công trong một số công việc

Một số công việc khi lập dự toán chúng ta sẽ thấy bộ đơn giá xây dựng công trình Cao Bằng năm 2021 thấp hơn bộ đơn giá đã ban hành theo Quyết định 2062/QĐ-UBND ngày 13/12/2018. Nguyên nhân do tỷ lệ định mức đã được Bộ xây dựng điều chỉnh giảm.

Ví dụ: Công tác Bê tông bệ máy sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, Mác 150, Đá 1×2, Mã hiệu AF.11412 theo bộ đơn giá xây dựng công trình tại Quyết định 2062/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 đơn giá nhân công là 380.409 đồng/m3 so sánh với Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 chỉ còn là 307.867 đồng/m3. Các bạn xem chi tiết hình so sánh sau đây nhé.

đơn giá xây dựng công trình Cao Bằng

5) Thay đổi phương pháp tính đơn giá nhân công xây dựng

Đơn giá nhân công xây dựng không còn tính theo phương pháp lấy mức lương cơ sở đầu vào nhân hệ số lương nhân công nữa. Thay vào đó bộ đơn giá được tính trực tiếp theo công bố đơn giá nhân công xây dựng mà UBND tỉnh sẽ công bố theo Quý hoặc theo năm. (đơn giá nhân công xây dựng được công bố theo ngày công lao động).

6) Thay đổi nhóm nhân công điều khiển ca máy

Thợ điều khiển máy thi công trong bộ đơn giá sử dụng là Nhóm 8 một số nhân công lái xe ô tô là Nhóm 9 hoặc Nhóm 10. Đặc biệt một số loại máy và thiết bị thi công đã loại bỏ định mức nhân công thợ điều khiển máy cụ thể như một số mã sau đây: M112.1501; M112.1502; M112.1701…dẫn tới đơn giá ca máy bị giảm khá nhiều so với bộ đơn giá năm 2018.

Ngoài ra bộ đơn giá xây dựng công trình Cao Bằng năm 2021 còn có những điêm mới như:  Bổ sung đầy đủ các cấp phối bê tông từ mác 150 đến mác 400 (bộ đơn giá cũ chỉ có các công tác cấp phối bê tông đến mác 300). Tỷ lệ phụ gia dẻo hóa chỉ được tính 0,5% khối lượng xi măng (bộ đơn giá cũ tỷ lệ này được tính 1%).

Nội dung đơn giá xây dựng công trình Cao Bằng gồm:

1) Chi phí vật liệu:

Giá vật liệu tính trong đơn giá căn cứ theo công bố giá vật liệu xây dựng cụm xây dựng Thành phố Cao Bằng thời điểm Quý I/2021 (chưa có thuế giá trị gia tăng)

2) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo mức đơn giá nhân công tại Khu vực II (gồm các huyện) căn cứ theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng

3) Chi phí máy thi công:

Chi phí máy thi công trong đơn giá được xác định theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình Khu vực II (gồm các huyện) căn cứ Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng

Hướng dẫn tải và áp dụng bộ đơn giá Cao Bằng như sau:

Hiện tại phần mềm Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của bộ đơn giá xây dựng công trình Cao Bằng năm 2021 theo Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 để áp dụng trên phần mềm các bạn thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Tải về hoặc (cập nhật) đơn giá Cao bằng

Bước 2: Chọn các phần đơn giá để sử dụng

Xem video hướng dẫn lập dự toán công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (tại đây)

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 4908/QĐ-SXD
  • Định mức đặc thù tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 56/2024/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định 4456/SXD-HĐXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định số 4456/SXD-HĐXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định số 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định số 4745/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Bảng giá ca máy thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 11 năm 2024
  • Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Bình năm 2024
  • Hướng dẫn cập nhật định mức theo Thông tư 09/2024/TT-BXD trên phần mềm dự toán Eta
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Lạng Sơn năm 2024 theo Quyết định 1842/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
  • Bảng giá ca máy tỉnh Đắk Nông năm 2024 theo Quyết định 2609/SXD-KT&QLHĐXD
  • Popup chat chân trang