Đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 3914/QĐ-UBND

Ngày 30 tháng 12 năm 2024 Ủy ban nhân dân Tỉnh Quảng Ninh ban hành Quyết định số 3914/QĐ-UBND; về công bố Đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Ninh năm 2024. Bộ đơn giá là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Quảng Ninh.

Đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 3914/QĐ-UBND

Căn cứ ban hành

  1. Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  2. Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng; hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  3. Căn cứ thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng về ban hành định mức xây dựng;
  4. Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng; hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Ngày 30 tháng 12 năm 2024 Ủy ban nhân dân Tỉnh Quảng Ninh ban hành Quyết định số 3914/QĐ-UBND; về công bố Đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Ninh năm 2024

Nội dung và hướng dẫn áp dụng

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế bộ đơn giá số 4684/QĐ-UBND ban hành trước đó.

Các phần đơn giá được ban hành :

  1. Đơn giá phần Xây dựng
  2. Đơn giá phần Khảo sát
  3. Đơn giá phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật

Cơ sở tính toán bộ đơn giá

+ Chi phí vật liệu: Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm chi phí vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng còn bao gồm chi phí do độ dôi của cát. Chi phí vật liệu chính được tính bằng chi phí phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Chi phí vật liệu phụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

Giá vật liệu xây dựng chọn tính trong đơn giá theo Công bố giá vật tư, vật liệu của Sở Xây dựng và giá tham khảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo mặt bằng giá Quý III năm 2024 (mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

+ Chi phí nhân công: Là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng. Chi phí nhân công được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo mục 3 phần I Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2020 của Bộ Xây Dựng, chuyển đổi đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được công bố tại Quyết định số 4745/QĐ-SXD ngày 15/11/2024 của Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Đơn giá nhân công xây dựng trong quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được chia thành 5 khu vực như sau:

Khu vực 1 (KV1) gồm: Các Thành phố: Hạ Long; Uông Bí; Móng Cái (trừ các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực); Đông Triều và Thị xã Quảng Yên.

Khu vực 2 (KV2) gồm: Thành phố Cẩm Phả.

Khu vực 3 (KV3) gồm: Các huyện: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà (trừ xã Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu).

Khu vực 4 (KV4) gồm: Các huyện: Bình Liêu, Ba Chẽ.

Khu vực 5 (KV5) gồm: Huyện Cô Tô; Các xã: Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên của huyện Hải Hà; Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái (Các xã đảo).

+ Chi phí máy thi công: Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

Chi phí ca máy trong đơn giá được xác định theo mục Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2020 của Bộ Xây Dựng, xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:

+ Giá điện: 2.103,1159 đồng/kWh (giá bán lẻ điện bình quân theo Quyết định số 2699/QĐ-BCT ngày 11/10/2024 của Bộ Công Thương)

+ Giá xăng E5 RON 92-II: 17.945 đồng/lít.

+ Giá dầu diezel (0,05S): 17.191 đồng/lít.

Tải, áp dụng Đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 3914/QĐ-UBND trên phần mềm dự toán Eta

Phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung bộ đơn giá XDCT tỉnh Quảng Ninh theo quyết định 3914/QĐ-UBND trên phần mềm. Quý khách vui lòng tải về và áp dụng phục vụ cho công việc.

Bước 1: Tải đơn giá.

Mở phần mềm dự toán Eta lên sau đó Click vào Menu (Chọn đơn giá). Chọn đến tỉnh Quảng Ninh, rồi chọn tải bộ đơn giá 3914/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh

Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với

Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Đỗ )

Các tin khác
  • Đơn giá nhân công tỉnh Cao Bằng năm 2025 theo Quyết định số 15/QĐ-SXD
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Ninh Bình năm 2024 theo Quyết định 987/QĐ-UBND
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Sơn La năm 2024 theo Quyết định 2853/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Ninh Thuận năm 2024 theo Quyết định 5065/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Ninh Thuận năm 2024 theo Quyết định số 5065/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Lâm Đồng năm 2024 theo Quyết định 191/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Lâm Đồng năm 2024 theo Quyết định số 190/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 theo Quyết định 1492/QĐ-SXD-KT&VLXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 theo Quyết định số 1492/QĐ-SXD-KT&VLXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Đà Nẵng năm 2024 theo Quyết định số 429/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy Thành phố Đà Nẵng năm 2024 theo Quyết định 430/QĐ-SXD
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 1 năm 2025
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bình Dương năm 2024 theo Quyết định 324/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bình Dương năm 2024 theo Quyết định số 325/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bình Thuận năm 2024 theo Quyết định 335/QĐ-SXD
  • Popup chat chân trang