Dự toán Eta cập nhật đơn giá nhân công Đồng Nai năm 2022
Ngày 23/11/2022 Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai đã ban hành Quyết định 218/QĐ-SXD về việc công bố đơn giá nhân công Đồng Nai năm 2022. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Cơ sở công bố đơn giá nhân công Đồng Nai năm 2022 như sau:
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghi ̣ đinh số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng thực hiện quản lý giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng nai
Công bố đơn giá nhân công Đồng Nai năm 2022, kèm theo Quyết định này làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Bảng đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Đồng Nai
Đơn giá nhân công Đồng Nai tại bảng trên được công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4.3, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
STT |
Nhóm công tác xây dựng |
Cấp bậc bình quân |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày) |
||
Vùng I |
Vùng II |
Vùng III |
|||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I |
Công nhân xây dựng trực tiếp |
||||
1.1 | Nhóm I | 3,5/7 | 281.800 | 262.300 | 251.300 |
1.2 | Nhóm II | 3,5/7 | 300.800 | 280.700 | 267.500 |
1.3 | Nhóm III | 3,5/7 | 307.000 | 286.900 | 271.000 |
1.4 | Nhóm IV | ||||
+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng | 3,5/7 | 313.000 | 305.800 | 295.000 | |
+ Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 313.000 | 305.800 | 295.000 | |
II |
Nhóm nhân công khác |
||||
2.1 | Vận hành tàu thuyền | ||||
+ Thuyền trưởng, thuyền phó | 1,5/2 | 440.300 | 403.800 | 374.900 | |
+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 348.000 | 319.000 | 296.000 | |
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông |
1,5/2 |
371.700 |
340.900 |
316.500 |
|
2.2 | Thợ lặn | 2/4 | 620.000 | 570.000 | 534.000 |
2.3 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp | 4/8 | 350.000 | 325.000 | 308.000 |
2.4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 620.000 | 568.000 | 527.000 |
– Vùng I : Địa bàn Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh và các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc.
– Vùng II: Địa bàn Các huyện Định Quán, Thống Nhất.
– Vùng III: Địa bàn Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú
Hướng dẫn tải đơn giá nhân công Đồng Nai
Khi bạn lập dự toán công trình bằng phần mềm dự toán Eta để cập nhật công bố mới nhất đơn giá nhân công Đồng Nai năm 2022. Bạn vui lòng thực hiện như sau:
Bước 1: Click chuột vào Tab Nhân công
Bước 2: Tại Sheet Giá nhân công bạn Click phải chuột vào cột Giá TB sau đó Click vào Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Vui lòng xem hình sau để thực hiện.
Bước 3: Phần mềm Dự toán Eta hiển thị cửa sổ hiển thị đơn giá Nhân công theo Quyết định 218/QĐ-SXD ngày 23/11/2022. Bạn lập dự toán tại địa phương nào thì Click vào nút (Áp dụng) của địa phương đó. Vui lòng xem hình sau để thực hiện.