Hướng dẫn áp dụng đơn giá nhân công xây dựng Nam Định năm 2021

Ngày 30/7/2021 Sở Xây dựng Nam Định đã công bố đơn giá nhân công xây dựng Nam Định năm 2021 theo Quyết định 104/QĐ-SXD. Công bố này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định. Phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của Quyết định nêu trên, để áp dụng khi lập dự toán công trình vui lòng thực hiện theo hướng dẫn sau đây.

Bấm vào đây xem Video hướng dẫn lập dự toán công trình tỉnh Nam Định

Tải đơn giá nhân công xây dựng Nam Định

Mở phần mềm dự toán Eta lên Click chuột sang Tab (Nhân công). Tại cột (Giá TB) Click phải chuột chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Sau đó Click vào nút (Tải về). Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn như hình sau đây.

Hướng dẫn lắp đơn giá nhân công vào công trình

Tại Tab (Nhân công) Click phải chuột vào cột (Giá TB) sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Tiếp theo chọn Quyết định 104/QĐ-SXD. Sau đó Click vào nút (Áp dụng) của Khu vực tương ứng. Chú ý đơn giá nhân công xây dựng Nam Định theo Quyết định 104/QĐ-SXD được Sở Xây dựng tỉnh Nam Định công bố cho 02 khu vực như sau:

Khu vực 1: gồm Thành phố Nam Định, huyện Mỹ Lộc.

Khu vực 2: gồm Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên.

Khi lập dự toán công trình tại khu vực nào thì bạn Click vào nút (Áp dụng) của khu vực đó. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn ở hình sau đây.

Nội dung của đơn giá nhân công tỉnh Nam Định

So sánh bảng đơn giá nhân công xây dựng Nam Định năm 2021 theo Quyết định 104/QĐ-SXD ngày 30/7/2021 chúng ta thấy một số nội dung như sau:

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm 3, nhóm 4, nhóm 5 bằng giá nhau. Tương tự như vậy nhân công nhóm 6, nhóm 7 cũng có giá giống nhau. Riêng đơn giá nhân công Kỹ sư (khảo sát, thi nghiệm) được ban hành kịch khung. Đơn giá nhân công bình quân ban hành cho cả 02 khu vực trên địa bàn tỉnh Nam Định vẫn nằm trong khung đơn giá theo Thông tư 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng.

So sánh Quyết định 1970/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND tỉnh Nam Định thì đơn giá nhân công xây dựng Nam Định năm 2021 có điều chỉnh tăng một số nhóm nhân công như sau: Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 4; Nhóm 5; Nhóm 6.

Mã NC

Tên nhân công

Đơn vị

Hệ số HiCB

 Đơn giá bình quân KV1 

 Đơn giá bình quân KV2 

1 2 3 4 5
N1357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 1 công 1,52             203.000             192.000
N2357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 2 công 1,52             216.000             206.000
N3357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 3 công 1,52             234.000             221.000
N4357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 4 công 1,52             234.000             221.000
N5357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 5 công 1,52             234.000             221.000
N6357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 6 công 1,52             248.000             236.000
N7357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 7 công 1,52             249.000             239.000
N8357 Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 8 công 1,52             249.000             239.000
NLX924 Lái xe bậc 2,0/4 – Nhóm 9 công 1,18             253.000             243.000
NLX1024 Lái xe bậc 2,0/4 – Nhóm 10 công 1,18             253.000             243.000
NK408 Kỹ sư bậc 4,0/8 công 1,4             260.000             246.000
NN152 Nghệ nhân 1,5/2 công 1,04             547.000             521.000
NTT152 Thuyền trưởng 1,5/2 công 1,025             373.000             360.000
NTP152 Thuyền phó 1,5/2 công 1,025             365.000             350.000
NTT124 Thuỷ thủ, thợ máy 2,0/4 công 1,13             324.000             303.000
NTDS152 Thợ điều khiển tàu sông 1,5/2 công 1,03             352.000             337.000
NTDB152 Thợ điều khiển tàu biển 1,5/2 công 1,02             362.000             347.000
NTL204 Thợ lặn 2,0/4 công 1,1             553.000             523.000

 

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bắc Ninh năm 2025 theo Quyết định 478/QĐ-SXD
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 10 năm 2025
  • Đơn giá nhân công tỉnh Hưng Yên năm 2025 theo Quyết định số 225/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Thanh Hóa năm 2025 theo Quyết định số 822/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Thanh Hóa năm 2025 theo Quyết định 945/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Gia Lai năm 2025 theo Quyết định 1569/SXD-QLXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Gia Lai năm 2025 theo Quyết định số 1569/SXD-QLXD
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 9 năm 2025
  • GIẢM GIÁ ƯU ĐÃI ĐẠI LỄ 2/9
  • Bảng giá ca máy tỉnh Thái Nguyên năm 2025 theo Quyết định 251/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bắc Ninh năm 2025 theo Quyết định số 203/QĐ-SXD
  • Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định 696/QĐ-UBND
  • Hướng dẫn lập và quản lý chi phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2025
  • Giá nhân công và ca máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2025
  • Bảng giá ca máy tỉnh Nghệ An năm 2025 theo Quyết định 5544/QĐ-SXD
  • Popup chat chân trang