Hướng dẫn áp dụng đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Gia Lai

Ngày 19/10/2020 Sở Xây dựng Gia Lai đã công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Gia Lai theo Văn bản 1863/SXD-QLXD.  Công bố này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho đơn giá nhân công xây dựng, hướng dẫn giá ca máy tại Văn bản 486/SXD-QLXD ngày 17/3/2020 của Sở Xây dựng và Văn bản 1156/SXD-QLXD ngày 29/6/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Cơ sở công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Gia Lai

Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP, ngày 14/8/2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

Căn cứ Thông tư 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Hướng dẫn cập nhật đơn giá nhân công trên Dự toán Eta

Hiện tại phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Gia Lai. theo Văn bản 1863/SXD-QLXD ngày 19/10/2020. Để áp dụng trên phần mềm các bạn thực hiện theo các bước sau đây.

Bước 1: Tại sheet Giá nhân công các bạn Click phải chuột vào cột Giá TB sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu); tiếp theo Click vào nút (Tải về). Vui lòng thực hiện theo hình sau đây.

giá nhân công xây dựng tỉnh Gia Lai

Bước 2: Sau khi đã tải đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Gia Lai thành công. Tùy vào công trình bạn lập dự toán tại vùng nào thì bạn Click vào nút (Áp dụng) của vùng đó. Các bạn thực hiện theo hình hướng dẫn sau đây.

Bấm vào đây để xem video hướng dẫn sử dụng phần mềm dự toán Eta

Nội dung đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Gia Lai (bao gồm nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng); công bố kèm theo văn bản này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Gia Lai chia làm 2 vùng theo Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ gồm: 

+ Vùng III: thành phố Pleiku.

+ Vùng IV: Thị xã: An Khê, Ayun Pa; các huyện Huyện: Chư Păh; Chư Prông; Chư Sê; Đắk Đoa; Chư Pưh; Phú Thiện; Mang Yang; Krông Pa; Kông Chro; K’Bang; La Pa; La Grai; Đức Cơ; Đak Pơ

TT

Công nhân xây dựng trực tiếp

Đơn giá nhân công bình quân

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

Vùng III
(thành phố)

Vùng IV
(các huyện, thị
xã)

1 Nhóm 1 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.000 237.000
2 Nhóm 2 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.000 237.000
3 Nhóm 3 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.000 237.000
4 Nhỏm 4 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.000 237.000
5 Nhóm 5 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.000 237.000
6 Nhóm 6 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.000 237.000
7 Nhóm 7 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.000 237.000
8 Nhóm 8 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.000 237.000
9 Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4) 246.000 237.000
10 Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4) 246.000 237.000
II Kỹ sư (khảo sát, thí nghiệm vật liệu, cấp bậc
bình quân 4/8)
246.000 237.000
III Tư vấn xây dựng
1 Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án 1.020.000 914.000
2 Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn 815.000 720.000
3 Kỹ sư 570.000 485.000
4 Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng,
đào tạo nghề
419.000 373.000
IV Nghệ nhân (cấp bậc bình quân 1,5/2) 527.000 502.000
VI Thuyền trưởng, thuyền phó
1 Thuyền trưởng (cấp bậc bình quân 1,5/2) 443.000 422.000
2 Thuyền phó (cấp bậc bình quân 1,5/2) 410.000 400.000
VII Thủy thủ, thợ máy (cấp bậc bình quân 2/4) 364.000 348.000
VIII Thợ điều khiển tàu sông (cấp bậc bình
quân 1,5/2)
364.000 348.000

X

Thợ lặn (cấp bậc bình quân 2/4) 527.000 502.000
Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 4908/QĐ-SXD
  • Định mức đặc thù tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 56/2024/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định 4456/SXD-HĐXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định số 4456/SXD-HĐXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định số 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định số 4745/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Bảng giá ca máy thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 11 năm 2024
  • Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Bình năm 2024
  • Hướng dẫn cập nhật định mức theo Thông tư 09/2024/TT-BXD trên phần mềm dự toán Eta
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Lạng Sơn năm 2024 theo Quyết định 1842/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
  • Bảng giá ca máy tỉnh Đắk Nông năm 2024 theo Quyết định 2609/SXD-KT&QLHĐXD
  • Popup chat chân trang