Hướng dẫn áp dụng đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Long An năm 2021
Ngày 02/07/2021 Sở Xây dựng Long An đã công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Long An quý 2 năm 2021 theo Quyết định 507/QĐ-SXD. Hiện tại phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của công bố đơn giá nhân công nêu trên. Để áp dụng khi lập dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An các bạn thực hiện theo hướng dẫn sau đây.
Bấm vào đây xem Video hướng dẫn lập dự toán xây dựng tại Long An năm 2021
Hướng dẫn tải đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Long An
Sau khi hoàn thiện việc lập dự toán tại Sheet (Tiên lượng) bạn Click chuột sang Tab (Nhân công). Tại cột (Giá TB) Click phải chuột chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Sau đó Click vào nút (Tải về). Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn như hình sau đây để tải đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Long An năm 2021 trên phần mềm eta.
Hướng dẫn áp dụng đơn giá nhân công vào công trình
Tại Tab (Nhân công) Click phải chuột vào cột (Giá TB) sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Tiếp theo chọn Quyết định 507/QĐ-SXD. Sau đó Click vào nút (Áp dụng) của vùng tương ứng. Chú ý đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Long An quý 2 năm 2021 theo Quyết định 507/QĐ-SXD được Sở Xây dựng tỉnh Long An công bố cho 03 vùng như sau:
Vùng 2: gồm Thành phố Tân An, Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc
Vùng 3: gồm Thị xã Kiến Tường, Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa
Vùng 4: gồm Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng
Khi lập dự toán công trình tại vùng nào thì bạn Click vào nút (Áp dụng) của vùng đó. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn ở hình sau đây.
Một số lưu ý khi áp dụng đơn giá nhân công tỉnh Long An
Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An quý 2 năm 2021 so với đơn giá nhân công xây dựng quý 1 năm 2021 theo Quyết định 249/QĐ-SXD ngày 14/4/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Long An không thay đổi. Đơn giá nhân công xây dựng bình quân bậc 3,5/7 các nhóm vẫn giữ nguyên cụ thể như sau:
Mã |
Tên nhân công |
Đơn vị |
Hệ số HiCB |
Đơn giá bình quân |
Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=(4*3)/3 | |
N1357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 1 | công | 1,52 | 228.448 | 228.448 |
N2357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 2 | công | 1,52 | 242.019 | 242.019 |
N3357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 3 | công | 1,52 | 242.019 | 242.019 |
N4357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 4 | công | 1,52 | 249.084 | 249.084 |
N5357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 5 | công | 1,52 | 253.451 | 253.451 |
N6357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 6 | công | 1,52 | 253.451 | 253.451 |
N7357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 7 | công | 1,52 | 253.451 | 253.451 |
N8357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 8 | công | 1,52 | 253.451 | 253.451 |
NLX924 | Lái xe bậc 2,0/4 – Nhóm 9 | công | 1,18 | 255.673 | 255.673 |
NLX1024 | Lái xe bậc 2,0/4 – Nhóm 10 | công | 1,18 | 260.000 | 260.000 |
NK408 | Kỹ sư bậc 4,0/8 | công | 1,4 | 260.000 | 260.000 |
NN152 | Nghệ nhân 1,5/2 | công | 1,04 | 568.000 | 568.000 |
NTT152 | Thuyền trưởng 1,5/2 | công | 1,025 | 403.769 | 403.769 |
NTP152 | Thuyền phó 1,5/2 | công | 1,025 | 403.769 | 403.769 |
NTT124 | Thuỷ thủ, thợ máy 2,0/4 | công | 1,13 | 319.000 | 319.000 |
NTDS152 | Thợ điều khiển tàu sông 1,5/2 | công | 1,03 | 340.862 | 340.862 |
NTDB152 | Thợ điều khiển tàu biển 1,5/2 | công | 1,02 | 340.862 | 340.862 |
NTL204 | Thợ lặn 2,0/4 | công | 1,1 | 540.000 | 540.000 |
So sánh đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Long An quý 2 năm 2021 chúng ta thấy Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 2, Nhóm 3 có giá bằng nhau. Tương tự như vậy Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 5, 6, 7, 8 cũng có giá bằng nhau.
Hướng dẫn áp dụng giá ca máy thiết bị thi công tỉnh Long An quý 2 năm 2021
Để áp dụng đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Long An quý 2 năm 2021 theo Quyết định 507/QĐ-SXD ngày 02/07/2021. Các bạn thực hiện các bước tương tự như với hướng dẫn áp dụng đơn giá nhân công xây dựng ở trên.