Hướng dẫn áp dụng Quyết định 688/QĐ-UBND TP Hà nội trên Dự toán Eta
Ngày 09/02/2017 UBND TP Hà Nội đã ban hành Quyết định số 688/QĐ-UBND về việc Công bố Giá nhân công Hà Nội
Quyết định số 688/QĐ-UBND để các tổ chức; cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Giá nhân công Hà Nội có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Giá nhân công Hà Nội theo Quyết định số 7414/QĐ-UBNDngày 31/5/2015 của UBND thành phố Hà Nội.
Hiện tại phần mềm Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của Quyết định số 688/QĐ-UBND về việc Công bố Giá nhân công Hà Nội phục vụ cho công tác lập, thẩm tra, thẩm định dự toán, thanh – quyết toán các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng xin lòng tải về theo hướng dẫn hình phía dưới đây hoàn toàn Miễn phí. Trong quá trình sử dụng Phần mềm dự toán Eta nếu có bất kỳ vướng mắc nào vui lòng liên hệ số máy 0243 990 8038 hoặc 0936 565 638
Bảng giá nhân công Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Giá nhân công bình quân thị trường (đồng/26 ngày công; 1 ngày công là 8 giờ) |
Trình độ nghề nghiệp |
||
Lao động phổ thông |
Lao động có tay nghề trung bình và khá |
Lao động có tay nghề giỏi |
|
Địa bàn các quận và huyện Thanh Trì, Gia Lâm |
4.146.079 |
5.441.737 |
6.882,24 |
Địa bàn các huyện: Đông Anh, Sóc Sơn, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ, Đan Phượng và thị xã Sơn Tây. |
4.071.960 |
5.067.795 |
6.322.255 |
Địa bàn các huyện còn lại trên địa bàn thành phố Hà Nội: Mỹ Đức, Phú Xuyên, Ba Vì, Phúc Thọ, Ứng Hòa. |
3.564.769 |
4.045.369 |
5.305.581 |