Hướng dẫn xác định vật liệu chính vật liệu phụ khi lập dự toán

Bài viết hôm nay chúng tôi tiếp tục hướng dẫn các bạn cách xác định vật liệu chính vật liệu phụ khi lập dự toán công trình trên phần mềm dự toán Eta. Như các bạn đã biết theo quy định thì mức hao phí vật liệu bao gồm số lượng vật liệu chính vật liệu phụ; các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Trong quá trình tính dự toán công trình có một số công tác các bạn cần phải tách riêng chi phí cho vật liệu chính vật liệu phụ. Vậy làm thế nào để có thể thực hiện trên phần mềm dự toán Eta một cách dễ dàng và thuận tiện nhất?

Các bước để chuyển vật liệu chính vật liệu phụ khi lập dự toán như sau

Bước 1: Click chuột trái vào công việc cần chuyển đổi vật liệu chính vật liệu phụ

Sau khi các bạn Click chuột trái vào công tác cần chuyển vật liệu chính vật liệu phụ các bạn sẽ thấy phần mềm hiển thị danh mục các loại vật liệu ở cửa sổ định mức phía dưới.

Bước 2: Click chuột trái vào loại vật liệu cần chuyển đổi vật liệu chính vật liệu phụ

Tại cửa sổ định mức các bạn sẽ nhìn thấy cột Loại VL phần mềm đang hiển thị chữ (C) viết tắt của vật liệu chính. Để chuyển sang vật liệu phụ các bạn chỉ cần Click chuột trái vào vật liệu đó. Sau đó phần mềm sẽ gợi ý cho bạn 02 lựa chọn để thực hiện chuyển đổi gồm:

(C) vật liệu chính

(P) vật liệu phụ

Các bạn vui lòng xem theo hình sau đây để thực hiện chuyển đổi giữa vật liệu chính vật liệu phụ trên phần mềm dự toán Eta nhé.vật liệu chính vật liệu phụ

Các tin khác
  • Định mức bảo dưỡng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia theo Thông tư 59/2024/TT-BGTVT
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 4 năm 2025
  • BỘ ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỈNH THÁI NGUYÊN THEO QUYẾT ĐỊNH 807/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 60/QĐ-SXD
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Lâm Đồng năm 2024 theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 3 năm 2025
  • BỘ ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỈNH HƯNG YÊN THEO QUYẾT ĐỊNH 319/QĐ-UBND
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu năm 2025 theo Quyết định số 56/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu năm 2025 theo Quyết định 57/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Đắk Lắk năm 2025 theo Quyết định 344/SXD-KTVLXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Quảng Bình năm 2025 theo Quyết định số 78/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Quảng Bình năm 2025 theo Quyết định 81/QĐ-SXD
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Nam năm 2025 theo Quyết định số 3336/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy thành phố Hà Nội năm 2025 theo Quyết định 1071/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Hà Nội năm 2025 theo Quyết định số 1070/QĐ-SXD
  • Popup chat chân trang