Suất vốn đầu tư xây dựng và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2023

Ngày 22 tháng 8 năm 2024 Bộ Xây dựng ban hành Quyết định số 816/QĐ-BXD; công bố Suất vốn đầu tư xây dựng và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2023.

Suất vốn đầu tư xây dựng năm 2023

Căn cứ ban hành

  • Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 8/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
  • Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/9/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
  • Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Hướng dẫn áp dụng

  • Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành
  • Là căn cứ để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng suất vốn đầu tư và giá xây dựng tổng tổng hợp bộ phận kế cấu công trình làm cơ sở để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các vùng được công bố hẹ số điều chỉnh gồm

  • Vùng 1 bao gồm các tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bc Giang,
  • Vùng 2 bao gồm các tỉnh, thành phố: Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, thành phố Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc.
  • Vùng 3 bao gồm các tỉnh, thành phố: Thanh Hóa , Nghệ An, Hà Tĩnh , Qung Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, thành phố Đà Nng, Quảng Nam,Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
  • Vùng 4 bao gồm các tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng.
  • Vùng 5 bao gồm các tỉnh: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu.
  • Vùng 6 bao gồm các tỉnh, thành phố: Long An, Đồng Tháp, Tin Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, thành phố Cần Thơ.
  • Vùng 7: Thành phố Hà Nội
  • Vùng 8: Thành phố Hồ Chí Minh

Phần 2 của quyết định là phần suất vốn đầu tư được ban hành cụ thể, chi tiết cho từng loại công trình, đặc thù.

Tải file PDF

 

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định 08/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Lạng Sơn năm 2025 theo Quyết định số 17/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bắc Giang năm 2025 theo Quyết định 05/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bắc Giang năm 2025 theo Quyết định số 04/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Thái Bình năm 2025 theo Quyết định số 05/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định số 05/QĐ-SXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Thái Nguyên năm 2025 theo Quyết định 311/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Thái Nguyên năm 2025 theo Quyết định số 310/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Sóc Trăng năm 2025 theo Quyết định số 146/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Cao Bằng năm 2025 theo Quyết định số 15/QĐ-SXD
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 3914/QĐ-UBND
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Ninh Bình năm 2024 theo Quyết định 987/QĐ-UBND
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Sơn La năm 2024 theo Quyết định 2853/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Ninh Thuận năm 2024 theo Quyết định 5065/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Ninh Thuận năm 2024 theo Quyết định số 5065/QĐ-SXD
  • Popup chat chân trang