Tổng hợp công bố bảng giá ca máy các tỉnh thành năm 2022
Ngày 31 tháng 8 năm 2021 Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số 13/2021/TT-BXD; Phục lục số IV của Thông tư hướng dẫn xác định bảng giá nhân công.
Thông tư số 13/2021/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 15 tháng 10 năm 2021; hiện tại một số tỉnh thành đã ban hành bảng giá ca máy trên địa bàn tỉnh mình trên cơ sở Thông tư này. Dưới đây là danh sách tổng hợp công bố bảng giá ca máy các tỉnh thành năm 2022.
Tổng hợp công bố bảng giá ca máy các tỉnh thành năm 2022
STT | TỈNH THÀNH | Tên văn bản, ngày ban hành | Link tải | Video hướng dẫn áp dụng |
1 | An Giang | |||
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
3 | Bắc Giang | |||
4 | Bắc Kạn | |||
5 | Bạc Liêu | |||
6 | Bắc Ninh | |||
7 | Bến Tre | |||
8 | Bình Định | Quyết định 975/UBND-KT ngày 28/2/2022 | Tải về | |
9 | Bình Dương | |||
10 | Bình Phước | |||
11 | Bình Thuận | |||
12 | Cà Mau | Quyết định 01/QD-SXD ngày 5/1/2022 | Tải về | |
13 | Cần Thơ | |||
14 | Cao Bằng | |||
15 | Đắk Lắk | |||
16 | Đắk Nông | |||
17 | Đà Nẵng | |||
18 | Điện Biên | |||
19 | Đồng Nai | |||
20 | Đồng Tháp | Quyết định 406/QĐ-SXD ngày 29/12/2021 | Tải về | |
21 | Gia Lai | Quyết định 40/SXD-QLXD ngày 10/01/2022 | Tải về | |
22 | Hà Giang | |||
23 | Hà Nam | |||
24 | Hà Tĩnh | |||
25 | Hải Dương | |||
26 | Hà Nội | Quyết định 2666/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 | Tải về | |
27 | Hải Phòng | |||
28 | Hậu Giang | |||
29 | Hòa Bình | |||
30 | TP Hồ Chí Minh | |||
31 | Hưng Yên | |||
32 | Khánh Hòa | |||
33 | Kiên Giang | |||
34 | Kon Tum | Quyết định 74/QĐ-SXD ngày 13/01/2022 | Tải về | |
35 | Lai Châu | |||
36 | Lâm Đồng | Quyết định số 03/QĐ-SXD ngày 12/01/2022 | Tải về | |
37 | Lạng Sơn | |||
38 | Lào Cai | |||
39 | Long An | |||
40 | Nam Định | |||
41 | Nghệ An | |||
42 | Ninh Bình | |||
43 | Ninh Thuận | |||
44 | Phú Thọ | |||
45 | Phú Yên | |||
46 | Quảng Bình | Quyết định số 76/QĐ-SXD ngày 13/01/2022 | Tải về | |
47 | Quảng Nam | Quyết định số 213/QĐ-SXD ngày 21/12/2021 | Tải về | |
48 | Quảng Ngãi | |||
49 | Quảng Ninh | |||
50 | Quảng Trị | |||
51 | Sóc Trăng | |||
52 | Sơn La | |||
53 | Tây Ninh | Quyết định 11/QĐ-SXD ngày 18/01/2022 | Tải về | |
54 | Thái Bình | Quyết định 05/QĐ-SXD ngày 14/01/2022 | Tải về | |
55 | Thái Nguyên | |||
56 | Thanh Hóa | Quyết định727/QĐ-SXD ngày 26/01/2022 | Tải về | |
57 | Thừa Thiên Huế | |||
58 | Tiền Giang | |||
59 | Trà Vinh | |||
60 | Tuyên Quang | Quyết định 26/QĐ-SXD ngày 26/1/2022 | Tải về | |
61 | Vĩnh Long | Quyết định 09/QĐ-SXD ngày 14/1/2022 | Tải về | |
62 | Vĩnh Phúc | |||
63 | Yên Bái | Quyết định 10/QĐ-SXD ngày 13/1/2022 | Tải về |
Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung số liệu các bảng giá nhân công nêu trên vào dữ liệu phần mềm; quý khách có nhu cầu sử dụng vui lòng tải để áp giá phục vụ cho công việc. Các bước để tải và áp dụng như sau:
Hướng dẫn áp dụng giá bảng giá nhân công các tỉnh năm 2022 trên phần mềm dự toán Eta
1. Click chuột vào Tab Nhân công.
2. Tại Sheet Nhân công Click phải chuột vào cột Giá TB sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu).
3. Phần mềm hiển thị lên cửa sổ giá thông báo Click vào nút (Tải về).
4. Bước 4 : Sau khi tải về lựa chọn áp giá theo khu vực mong muốn.
Trong quá trình thực hiện nếu gặp vướng mắc xin liên hệ để được hỗ trợ
Mobile – Zalo : 0916 946 336