Tổng hợp công bố bảng giá nhân công các tỉnh thành năm 2023
Ngày 31 tháng 8 năm 2021 Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số 13/2021/TT-BXD; Phục lục số IV của Thông tư hướng dẫn xác định bảng giá nhân công.
Thông tư số 13/2021/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 15 tháng 10 năm 2021; hiện tại một số tỉnh thành đã ban hành bảng giá ca máy trên địa bàn tỉnh mình trên cơ sở Thông tư này. Dưới đây là danh sách tổng hợp công bố bảng giá nhân công các tỉnh thành năm 2023.
Tổng hợp công bố bảng giá nhân công các tỉnh thành năm 2023
STT | TỈNH THÀNH | Tên văn bản, ngày ban hành | Chi tiết |
1 | An Giang | Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 | Chi tiết |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi tiết | |
3 | Bắc Giang | Quyết định số 388/QĐ-SXD ngày 26 tháng 12 năm 2022 | Chi tiết |
4 | Bắc Kạn | Quyết định số 1960/SXD-KTXD ngày 25 tháng 10 năm 2021 | Chi tiết |
5 | Bạc Liêu | Chi tiết | |
6 | Bắc Ninh | Văn bản 391/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 | Chi tiết |
7 | Bến Tre | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 | Chi tiết |
8 | Bình Định | Quyết định số 3654/UBND-KT ngày 07 tháng 06 năm 2023 | Chi tiết |
9 | Bình Dương | Chi tiết | |
10 | Bình Phước | Chi tiết | |
11 | Bình Thuận | Chi tiết | |
12 | Cà Mau | Chi tiết | |
13 | Cần Thơ | Chi tiết | |
14 | Cao Bằng | Chi tiết | |
15 | Đắk Lắk | Chi tiết | |
16 | Đắk Nông | Chi tiết | |
17 | Đà Nẵng | Chi tiết | |
18 | Điện Biên | Chi tiết | |
19 | Đồng Nai | Chi tiết | |
20 | Đồng Tháp | Chi tiết | |
21 | Gia Lai | Chi tiết | |
22 | Hà Giang | Chi tiết | |
23 | Hà Nam | Chi tiết | |
24 | Hà Tĩnh | Chi tiết | |
25 | Hải Dương | Chi tiết | |
26 | Hà Nội | Chi tiết | |
27 | Hải Phòng | Chi tiết | |
28 | Hậu Giang | Chi tiết | |
29 | Hòa Bình | Chi tiết | |
30 | TP Hồ Chí Minh | Chi tiết | |
31 | Hưng Yên | Chi tiết | |
32 | Khánh Hòa | Chi tiết | |
33 | Kiên Giang | Chi tiết | |
34 | Kon Tum | Chi tiết | |
35 | Lai Châu | Chi tiết | |
36 | Lâm Đồng | ||
37 | Lạng Sơn | ||
38 | Lào Cai | ||
39 | Long An | ||
40 | Nam Định | ||
41 | Nghệ An | ||
42 | Ninh Bình | ||
43 | Ninh Thuận | ||
44 | Phú Thọ | ||
45 | Phú Yên | ||
46 | Quảng Bình | ||
47 | Quảng Nam | ||
48 | Quảng Ngãi | ||
49 | Quảng Ninh | ||
50 | Quảng Trị | ||
51 | Sóc Trăng | ||
52 | Sơn La | ||
53 | Tây Ninh | ||
54 | Thái Bình | ||
55 | Thái Nguyên | ||
56 | Thanh Hóa | ||
57 | Thừa Thiên Huế | ||
58 | Tiền Giang | ||
59 | Trà Vinh | ||
60 | Tuyên Quang | ||
61 | Vĩnh Long | ||
62 | Vĩnh Phúc | ||
63 | Yên Bái |
Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung số liệu các bảng giá nhân công nêu trên vào dữ liệu phần mềm; quý khách có nhu cầu sử dụng vui lòng tải để áp giá phục vụ cho công việc. Các bước để tải và áp dụng như sau:
Hướng dẫn áp dụng giá bảng giá nhân công các tỉnh năm 2023 trên phần mềm dự toán Eta
1. Click chuột vào Tab Nhân công.
2. Tại Sheet Nhân công Click phải chuột vào cột Giá TB sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu).
3. Phần mềm hiển thị lên cửa sổ giá thông báo Click vào nút (Tải về).
4. Bước 4 : Sau khi tải về lựa chọn áp giá theo khu vực mong muốn.
Trong quá trình thực hiện nếu gặp vướng mắc xin liên hệ để được hỗ trợ
Mobile – Zalo : 0916 946 336