Tổng hợp công bố đơn giá ca máy năm 2021 theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD
Ngày 31 tháng 8 năm 2021 Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số 13/2021/TT-BXD; Phục lục số V của Thông tứ hướng dẫn xác định bảng giá ca máy và thiết bị thi công. Phụ lục thông tư ban hành đầy đủ hệ số chi phí, định mức sử dụng và nguyên gia ca máy cho hơn 650 máy xây dựng.
Thông tư số 13/2021/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 15 tháng 10 năm 2021; hiện tại một số tỉnh thành đã ban hành bảng giá ca máy trên địa bàn tỉnh mình trên cơ sở Thông tư này. Dưới đây là danh sách tổng hợp công bố bảng giá ca máy các tỉnh thành năm 2020
Tổng hợp công bố bảng giá ca máy các tỉnh thành năm 2021
STT | TỈNH THÀNH | Tên văn bản, ngày ban hành | Link tải | Hướng dẫn áp dụng |
1 | An Giang | |||
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Quyết định 158/QĐ-SXD ngày 28/9/2021 | Tải về | |
3 | Bắc Giang | |||
4 | Bắc Kạn | |||
5 | Bạc Liêu | |||
6 | Bắc Ninh | |||
7 | Bến Tre | |||
8 | Bình Định | |||
9 | Bình Dương | |||
10 | Bình Phước | Quyết định 2932/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 | Tải về | |
11 | Bình Thuận | Văn bản 256/QĐ-SXD ngày 8/10/2021 | Tải về | |
12 | Cà Mau | |||
13 | Cần Thơ | |||
14 | Cao Bằng | Quyết định 1899/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 | Tải về | |
15 | Đắk Lắk | |||
16 | Đắk Nông | |||
17 | Đà Nẵng | |||
18 | Điện Biên | |||
19 | Đồng Nai | Quyết định 221/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 | Tải về | |
20 | Đồng Tháp | Quyết định 302/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 | Tải về | |
21 | Gia Lai | |||
22 | Hà Giang | Quyết định 99/QĐ-SXD ngày 15/10/2021 | Tải về | |
23 | Hà Nam | |||
24 | Hà Tĩnh | |||
25 | Hải Dương | |||
26 | Hà Nội | |||
27 | Hải Phòng | |||
28 | Hậu Giang | Quyết đinh 93/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 | Tải về | |
29 | Hòa Bình | |||
30 | TP Hồ Chí Minh | |||
31 | Hưng Yên | |||
32 | Khánh Hòa | |||
33 | Kiên Giang | |||
34 | Kon Tum | |||
35 | Lai Châu | |||
36 | Lâm Đồng | |||
37 | Lạng Sơn | |||
38 | Lào Cai | |||
39 | Long An | Quyết định 617/QĐ-SXD ngày 15/10/2021 | Tải về | |
40 | Nam Định | |||
41 | Nghệ An | |||
42 | Ninh Bình | |||
43 | Ninh Thuận | |||
44 | Phú Thọ | |||
45 | Phú Yên | Quyết định 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 | Tải về | |
46 | Quảng Bình | Quyết định số 2438/QĐ-SXD ngày 6/10/2021 | Tải về | |
47 | Quảng Nam | |||
48 | Quảng Ngãi | |||
49 | Quảng Ninh | |||
50 | Quảng Trị | |||
51 | Sóc Trăng | Quyết định 65/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 | Tải về | |
52 | Sơn La | |||
53 | Tây Ninh | |||
54 | Thái Bình | Văn bản 2252/SXD-KT&VLXD ngày 14/10/2021 | Tải về | |
55 | Thái Nguyên | |||
56 | Thanh Hóa | |||
57 | Thừa Thiên Huế | |||
58 | Tiền Giang | Quyết định 221/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 | Tải về | |
59 | Trà Vinh | Quyết định 147/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 | Tải về | |
60 | Tuyên Quang | |||
61 | Vĩnh Long | |||
62 | Vĩnh Phúc | |||
63 | Yên Bái |
Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung số liệu các bảng giá ca máy nêu trên vào dữ liệu phần mềm; quý khách có nhu cầu sử dụng vui lòng tải để áp giá phục vụ cho công việc. Các bước để tải và áp dụng như sau:
Hướng dẫn áp dụng giá bảng giá ca máy các tỉnh năm 2021 trên phần mềm dự toán Eta
1. Click chuột vào Tab Máy thi công
2. Tại Sheet Máy thi công Click phải chuột vào cột Giá TB sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu)
3. Phần mềm hiển thị lên cửa sổ giá thông báo Click vào nút (Tải về).
4. Bước 4 : Sau khi tải về lựa chọn áp giá theo khu vực mong muốn.
Trong quá trình thực hiện nếu gặp vướng mắc xin liên hệ để được hỗ trợ
Mobile – Zalo : 0916 946 336