Trọng lượng riêng của các loại vật liệu trong xây dựng

Ngày 31 tháng 8 năm 2021 Bộ Xây dựng ban hành thông tư số 12/2021/TT-BXD; ban hành định mức xây dựng. Tại phụ lục số 7 Thông tư này ban hành phụ lụcTrọng lượng riêng của các loại vật liệu trong xây dựng.

Trọng lượng riêng của các loại vật liệu trong xây dựng

Số TT Tên vật liệu Đơn vị Trọng lượng
I- Vật liệu rời
1 Atsphan (đổ) kg/m3 1500
2 Atsphan (nén ) kg/m3 2000
3 Atsphan (láng) kg/m3 1800
4 Axít H2SO4 nồng độ 40% kg/m3 1307
5 Bông khoáng chất (đống) kg/m3 200
6 Bông khoáng chất (tấm thảm) kg/m3 250
7 Bông thủy tinh 80 kg/m3 15
8 Bi tum lỏng kg/m3 1050÷1100
9 Bi tum số 5 kg/m3 970
10 Cát có môđun độ lớn M < 0,7 kg/m3 1200
11 Cát có môđun độ lớn M > 2 kg/m3 1450
12 Cát có môđun độ lớn M = 1,5÷2 kg/m3 1380
13 Cát có môđun độ lớn M < 1,5 kg/m3 1310
14 Cỏ khô kg/m3 350
15 Củi khô kg/m3 700
16 Đất sét nén chặt kg/m3 2000
17 Đất mùn kg/m3 180
18 Đất Silicát kg/m3 600
19 Đất sét (trạng thái tự nhiên) kg/m3 1300÷2500
20 Đá sỏi kg/m3 1700÷2000
21 Đá Granit kg/m3 2400÷3000
22 Đá xây kg/m3 2400÷2600
23 Đá mạt kg/m3 1600
24 Đá dăm 0,5 ÷ 2 kg/m3 1550
25 Đá dăm 2 ÷ 8 kg/m3 1500
26 Đá ba 8 ÷15 kg/m3 1520
27 Đá hộc >15 kg/m3 1500
28 Đá bọt kg/m3 450
29 Đá hoa kg/m3 3500
30 Đá nổ mìn hỗn hợp kg/m3 1600
31 Dầu mazút kg/lít 0,87
32 Dầu hoả kg/lít 0,87
33 Dầu diezen TB kg/lít 0,87
34 Dầu luyn kg/lít 1
35 Gạch mộc (đất sét chưa nung) kg/m3 1600
36 Gạch đất sét nung 6,5×10,5x22cm kg/viên 2,3
37 Gạch đất sét nung 5x10x20cm kg/viên 1,6
38 Gạch đất sét nung 4x8x19cm kg/viên 0,97
39 Gạch đất sét nung 4,5x9x19cm kg/viên 1,23
40 Gạch ống 19x8x8cm kg/viên 0,97
41 Gạch ống 19x9x9cm kg/viên 1,23
42 Gạch ống 4 lỗ 20x10x10cm kg/viên 1,6
43 Gạch rỗng 6 lỗ 22x13x8,5cm kg/viên 2,32
44 Gạch rỗng 6 lỗ 22x13x10cm kg/viên 2,72
45 Gạch rỗng 6 lỗ 22x15x10cm kg/viên 3,14
46 Gạch rỗng 6 lỗ 25x15x10cm kg/viên 3,57
47 Gạch Hourdis kg/viên 3,7
48 Gạch xây chịu a xít kg/viên 3,7
49 Gạch lát chịu a xít 15x15x1,2cm kg/viên 0,65
50 Gạch lá nem kg/viên 1,6
51 Gạch AAC kg/m3 700÷1000
52 Gạch xi măng 20x20cm kg/viên 1,4
53 Gạch xi măng hoa 15x15cm kg/viên 0,7
54 Gạch xi măng hoa 20x10cm kg/viên 0,7
55 Gạch men sứ 11 x 11cm kg/viên 0,16
56 Gạch men sứ 15 x 15 cm kg/viên 0,25
57 Gạch men sứ 20 x 15 cm kg/viên 0,3
58 Gạch men sứ 20 x 20 cm kg/viên 0,42
59 Gạch men sứ 20 x 30 cm kg/viên 0,65
60 Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 30 x 30 cm kg/viên 1
61 Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 40 x 40 cm kg/viên 1,8
62 Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 50 x 50 cm kg/viên 2,8
63 Gạch lá dừa 15,8 x 15,8 x3,5cm kg/viên 1,6
64 Gạch lá dừa 20 x 10 x3,5cm kg/viên 1,1
65 Gạch vụn kg/m3 1350
66 Gạch lát Granitô kg/m2 56
67 Gỗ nhóm II, III (gỗ thành phẩm) kg/m3 1000
68 Gỗ nhóm IV (gỗ thành phẩm) kg/m3 910
69 Gỗ nhóm V (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 770
70 nhóm VI (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 710
71 nhóm VII (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 670
72 nhóm VIII (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 550
73 dán kg/m3 600
74 Gỗ sến xẻ khô kg/m3 690÷1030
75 Gỗ sến mới xẻ kg/m3 770÷1280
76 Gỗ thông khô kg/m3 310÷760
77 Gỗ thông mới xẻ kg/m3 400÷1100
78 Giấy các tông tốt kg/m3 1000
79 Giấy các tông thường kg/m3 700
80 Giấy các tông sơn sóng kg/m3 150
81 Giấy tẩm dầu thông nhựa đường kg/m3 600
82 Kính dầy 1mm kg/m2 2,5
83 Kính dầy 1,5mm kg/m2 3,75
84 Kính dầy 2mm kg/m2 5
85 Kính dầy 3mm kg/m2 7,5
86 Kính dầy 4mm kg/m2 10
87 Kính dầy 5mm kg/m2 12,5
88 Kính dầy 7mm kg/m2 17,5
89 Kính dầy 10mm kg/m2 25
64 Gạch lá dừa 20 x 10 x3,5cm kg/viên 1,1
65 Gạch vụn kg/m3 1350
66 Gạch lát Granitô kg/m2 56
67 Gỗ nhóm II, III (gỗ thành phẩm) kg/m3 1000
68 Gỗ nhóm IV (gỗ thành phẩm) kg/m3 910
69 Gỗ nhóm V (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 770
70 nhóm VI (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 710
71 nhóm VII (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 670
72 nhóm VIII (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 550
73 dán kg/m3 600
74 Gỗ sến xẻ khô kg/m3 690÷1030
75 Gỗ sến mới xẻ kg/m3 770÷1280
76 Gỗ thông khô kg/m3 310÷760
77 Gỗ thông mới xẻ kg/m3 400÷1100
78 Giấy các tông tốt kg/m3 1000
79 Giấy các tông thường kg/m3 700
80 Giấy các tông sơn sóng kg/m3 150
81 Giấy tẩm dầu thông nhựa đường kg/m3 600
82 Kính dầy 1mm kg/m2 2,5
83 Kính dầy 1,5mm kg/m2 3,75
84 Kính dầy 2mm kg/m2 5
85 Kính dầy 3mm kg/m2 7,5
86 Kính dầy 4mm kg/m2 10
87 Kính dầy 5mm kg/m2 12,5
88 Kính dầy 7mm kg/m2 17,5
89 Kính dầy 10mm kg/m2 25
97 Mùn cưa trộn nhựa thông kg/m3 300
98 Ma tít kg/m3 1350÷1890
99 Mỡ kg/m3 1000
100 Mùn cưa thường kg/m3 250
101 Thủy tinh hơi và bọt kg/m3 500
102 Thủy tinh sợi kg/m3 200
103 Tấm sợi gỗ ép chắc kg/m3 600
104 Tấm sợi gỗ ép thường kg/m3 250
105 Tấm sợi gỗ ép vừa kg/m3 150
106 Thủy tinh kg/m3 2600÷2700
107 Than củi kg/m3 300
108 Than đá kg/m3 1300
109 Thạch cao (tấm) nguyên chất kg/m3 1100
110 Than bùn làm tấm cách nhiệt kg/m3 225
111 Thạch cao làm tấm ốp mặt kg/m3 1000
112 Tấm sợi cứng ốp mặt kg/m3 700
113 Than xỉ kg/m3 730
114 Vôi cục kg/m3 2000
115 Vôi nhuyễn kg/m3 1350
116 Xi măng kg/m3 1500
117 Xỉ lò kg/m3 1000
118 Xỉ lò cao trạng thái hạt kg/m3 500
119 Xỉ hạt lò cao nghiền mịn kg/m3 910
120 Xỉ than các loại kg/m3 750
121 Xỉ lò ăng tra xít kg/m3 900
122 Xỉ than đá kg/m3 800
123 Rơm khô kg/m3 320
124 Rơm ép thành tấm kg/m3 300
125 La ty 3×1 kg/1000m 420
127 Phi brô xi măng gợn sóng kg/m2 15
128 Xăng kg/lít 0,74
II Vật liệu hỗn hợp
1 Bê tông thường Bê kg/m3 2200
2 tông cốt thép Bê kg/m3 2500
3 tông bọt kg/m3 800
4 Bê tông xỉ kg/m3 1500
5 Bê tông gạch vỡ kg/m3 1800
6 Bê tông bọt Silicát kg/m3 400÷800
7 Bê tông thạch cao xỉ lò kg/m3 1000
8 Vữa bê tông kg/m3 2350
9 Vữa bê tông xỉ hạt lò cao nghiền mịn kg/m 3 2370
10 Vữa xỉ nhẹ kg/m3 1400
11 Vữa vôi kg/m3 1600
12 Vữa vôi xỉ quặng kg/m3 1200
13 Bê tông Atsphan kg/m3 2000÷2500

 

Phần mềm dự toán Eta đã cập nhật trọng lượng riêng các loại vật liệu vào dữ liệu phần mềm; quý khách hàng vui lòng tải, cập nhật phục vụ cho công việc.

Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với

Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Đỗ )

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 4908/QĐ-SXD
  • Định mức đặc thù tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 56/2024/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định 4456/SXD-HĐXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định số 4456/SXD-HĐXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định số 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định số 4745/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Bảng giá ca máy thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 11 năm 2024
  • Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Bình năm 2024
  • Hướng dẫn cập nhật định mức theo Thông tư 09/2024/TT-BXD trên phần mềm dự toán Eta
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Lạng Sơn năm 2024 theo Quyết định 1842/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
  • Bảng giá ca máy tỉnh Đắk Nông năm 2024 theo Quyết định 2609/SXD-KT&QLHĐXD
  • Popup chat chân trang