Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Bến Tre năm 2023 theo Quyết định số 2906/QĐ-UBND

Ngày 20 tháng 12 năm 2022 Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quyết định số 2906/QĐ-UBND. Về công bố đơn giá xây dựng tỉnh Bến Tre năm 2023. Bộ đơn giá là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân làm cơ sở trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2023.

Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Bến Tre năm 2023 theo Quyết định số 2906/QĐ-UBND

Căn cứ ban hành

  1. Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
  2. Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  3. Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng; hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  4. Căn cứ thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng về ban hành định mức xây dựng;
  5. Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng; hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Ngày 22 tháng 12 năm 2022 Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quyết định số 2906/QĐ-UBND. Về công bố đơn giá xây dựng tỉnh Bến Tre năm 2023

Hướng dẫn áp dụng và xử lý chuyển tiếp.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký 20/12/2022 và thay thế các phần đơn giá trước đó của tỉnh Bến Tre.

Đơn giá ban hành thành 3 vùng :

Vùng II : Thành phố Bến Tre; Huyện Châu Thành.

Vùng III: Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam.

Vùng IV : Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú.

Các phần đơn giá được ban hành

  1. Đơn giá xây dựng công trình – Phần Xây dựng
  2. Đơn giá xây dựng công trình – Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình.
  3. Đơn giá xây dựng công trình – Phần sửa chữa và bảo trì công trình xây dựng.
  4. Đơn giá xây dựng công trình – Phần khảo sát xây dựng.
  5. Đơn giá xây dựng công trình – Phần thí nghiệm chuyên nghành xây dựng.
  6. Đơn giá xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy và thiết bị công nghệ.

Phương pháp tính toán bộ đơn giá

a. Chi phí vật liệu

Là Chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phần rời lẻ; vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu đã bao gồm chi phí hao phụ vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng con bao gồm chi phí hao hụt độ dôi của cát.

Giá vật liệu xây dựng chọn tính trong đơn giá lấy theo Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 8 năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Đối với loại vật liệu chưa có trong công bố thì tham khảo giá thị trường.

b. Chi phí nhân công

Là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thuc công tác xây dựng.

Chi phí nhân công trong tập đơn giá được xác định theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

c. Chi phí ca máy

Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công; máy phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí ca máy được xác định theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 15/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre; công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa ban tỉnh Bến Tre năm 2022.

Hướng dẫn tải và áp dụng bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre năm 2023 trên phần mềm dự toán Eta.

Phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung đơn giá tỉnh Bến Tre theo quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 20 tháng  12 năm 2022.

Để cập nhật và sử dụng phục vụ cho công việc vui lòng thực hiện như sau :

Bước 1 : Trong phần tải đơn giá chọn ” Tải về ” hoặc ” Cập nhật ” đơn giá tỉnh ”Bến Tre ”.

Bước 2 : Chọn tỉnh ”Bến Tre” để tra cứu công việc.

 

Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ

Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Đỗ )

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 4908/QĐ-SXD
  • Định mức đặc thù tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 56/2024/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định 4456/SXD-HĐXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định số 4456/SXD-HĐXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định số 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định số 4745/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Bảng giá ca máy thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 11 năm 2024
  • Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Bình năm 2024
  • Hướng dẫn cập nhật định mức theo Thông tư 09/2024/TT-BXD trên phần mềm dự toán Eta
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Lạng Sơn năm 2024 theo Quyết định 1842/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
  • Bảng giá ca máy tỉnh Đắk Nông năm 2024 theo Quyết định 2609/SXD-KT&QLHĐXD
  • Popup chat chân trang