Cước vận chuyển Lạng Sơn theo Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2017 UBND tỉnh Lạng Sơn đã Ban hành Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về Cước vận chuyển tỉnh Lạng Sơn
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2017; và thay thế Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2011; của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Cước vận chuyển tỉnh Lạng Sơn.
Hiện tại Phần mềm Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của Quyết định 52/2017/QĐ-UBND; về Cước vận chuyển tỉnh Lạng Sơn; Quý khách hàng vui lòng tải về để sử dụng hoàn toàn Miễn phí; Quý khách có thể xem hình ảnh hướng dẫn dưới dây để thực hiện; trong quá trình sử dụng Phần mềm Dự toán Eta; nếu có bất kỳ thắc mắc gì vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số máy 0243 9908038 để được hỗ trợ.
Hướng dẫn tải Cước vận chuyển tỉnh Lạng Sơn; theo Quyết định 52/2017/QĐ-UBND trên phần mềm Dự toán Eta như sau:
Đơn giá cước theo Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017; của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
a) Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1
ĐVT: Đồng/tấn
Loại đườngCự ly |
Đường loại 1 |
Đường loại 2 |
Đường loại 3 |
Đường loại 4 |
Đường loại 5 |
Đường loại 6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1km |
10,907 |
12.980 |
19.080 |
27,666 |
39.239 |
47.086 |
2Km |
6,038 |
7.185 |
10.563 |
15,315 |
22.207 |
26,649 |
3km |
4.343 |
5.170 |
7,597 |
11,016 |
15.974 |
19.169 |
4km |
3,554 |
4.230 |
6.217 |
9,016 |
13,072 |
15,687 |
5km |
3.116 |
3.709 |
5.452 |
7.904 |
11.463 |
13,755 |
6km |
2.816 |
3.351 |
4.926 |
7.144 |
10.359 |
12,430 |
7km |
2.597 |
3.089 |
4.541 |
6,585 |
9.550 |
11,4661 |
8Km |
2,425 |
2,886 |
4.243 |
6,162 |
8,919 |
10.703 |
9km |
2,285 |
2.719 |
3,996 |
5.795 |
8.403 |
10,083 |
10km |
2.170 |
2,582 |
3.796 |
5,504 |
7.979 |
9,575 |
11km |
2.071 |
2,463 |
3,623 |
5,5151 |
7,615 |
9,3939 |
12Km |
1,979 |
2.355 |
3.460 |
5,019 |
7.278 |
8,734 |
13km |
1.886 |
2.243 |
3.298 |
4.782 |
6,934 |
8.321 |
14Km |
1.800 |
2.142 |
3.147 |
4.566 |
6,619 |
7.943 |
15km |
1,720 |
2.047 |
3.277 |
4.363 |
6,327 |
7,592 |
16Km |
1.648 |
1.961 |
2.883 |
4.180 |
6.060 |
7.273 |
17Km |
1.597 |
1,901 |
2.793 |
4.051 |
5.874 |
7.049 |
18km |
1,557 |
1.852 |
2.724 |
3.948 |
5.724 |
6,929 |
19Km |
1.511 |
1.799 |
2.643 |
3.834 |
5,559 |
6,671 |
20km |
1,461 |
1.740 |
2.555 |
3,704 |
5.373 |
6,474 |
21km |
1.402 |
1.669 |
2,453 |
3,556 |
5,159 |
6.190 |
22km |
1,348 |
1.603 |
2,358 |
3,419 |
4,957 |
5.948 |
23 km |
1,298 |
1.547 |
2,272 |
3.295 |
4,778 |
5.734 |
24Km |
1,256 |
1.496 |
2,198 |
3.186 |
4.620 |
5,543 |
25km |
1,216 |
1,448 |
2,126 |
3.084 |
4.470 |
5.364 |
26Km |
1.177 |
1.401 |
2.058 |
2.984 |
4.325 |
5.190 |
27km |
1.138 |
1.354 |
1.990 |
2,885 |
4.185 |
5.021 |
28km |
1,099 |
1.307 |
1,921 |
2.786 |
3.971 |
4.848 |
29Km |
1,061 |
1,264 |
1.857 |
2,691 |
3,903 |
4,684 |
30km |
1,029 |
1.224 |
1.800 |
2,608 |
3.782 |
4.538 |
31 – 35km |
997 |
1.186 |
1.745 |
2,531 |
3,668 |
4.402 |
36 – 40Km |
971 |
1.155 |
1,696 |
2.460 |
3.567 |
4.281 |
41 – 45Km |
948 |
1.130 |
1.659 |
2.406 |
3,488 |
4.186 |
46 – 50Km |
928 |
1,107 |
1.625 |
2.356 |
3,417 |
4.100 |
51 – 55Km |
913 |
1.084 |
1.595 |
2.312 |
3.351 |
4.022 |
56 – 60km |
896 |
1,065 |
1,568 |
2,272 |
3.295 |
3,954 |
61 – 70 km |
883 |
1,050 |
1.542 |
2.238 |
3.244 |
3.893 |
71 – 80km |
870 |
1.036 |
1,522 |
2.209 |
3.203 |
3,843 |
81 – 90Km |
860 |
1.025 |
1.506 |
2,183 |
3.167 |
3.800 |
91 -100Km |
854 |
1.015 |
1.491 |
2.163 |
3.137 |
3,765 |
Từ 101 Km trở lên |
847 |
1.010 |
1.481 |
2.149 |
3.116 |
3.740 |
b) Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2 được tính bằng 1,15 lần cước hàng hóa bậc 1.
c) Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3 được tính bằng 1,20 lần cước hàng hóa bậc 1.
d) Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 4 được tính bằng 1,25 lần cước hàng hóa bậc 1.