Đơn giá XDCT tỉnh Bình Dương theo Quyết định số 2787/QĐ-UBND

Ngày 12/10/2017 UBND tỉnh Bình Dương; đã ban hành các Quyết định về công bố đơn giá xây dựng công trình gồm:

  • Quyết định số 2787/QĐ-UBND; công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương – phần xây dựng.
  • Quyết định số 2786/QĐ-UBND; công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương – phần lắp đặt
  • Quyết định số 2783/QĐ-UBND; công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương – phần Khảo sát
  • Quyết định số 2784/QĐ-UBND; công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương – phần sửa chữa
  • Quyết định số 2782/QĐ-UBND; về bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Bình Dương

Đơn giá xây dựng công trình – Phần Xây dựng gồm các chi phí sau:

Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá quý II năm 2017 của tỉnh Bình Dương; (mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia  tăng).

Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính; khi lập dự toán, cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn   giá.

Chi phí nhân công:

Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công (LNC) trên địa bàn tỉnh Bình Dương; căn cứ theo văn bãn số 4540/UBND-KTN ngày 11/10/2017; của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh như sau:

+ Vùng I là 2.500.000 đồng/tháng bao gồm: thành phố Thủ Dầu Một; các thị xã: Thuận An; Dĩ An; Bến Cát; Tân Uyên và các huyện Bàu Bàng; Bắc Tân Uyên;

+ Vùng II là 2.200.000 đồng/tháng bao gồm các huyện: Phú Giáo; Dầu Tiếng.

Đơn giá nhân công xây dựng công trình – Phần Xây dựng tỉnh Bình Dương; được tính theo mức lương cơ sở đầu vào là vùng I; các huyện Phú Giáo; Dầu Tiếng khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau; hệ số nhân công: KNC2     = 0,88.

Chi phí máy thi công:

Giá ca máy trong tập đơn giá này căn cứ theo bảng giá ca máy được công bố theo Quyết đinh số 2782/QĐ-UBND; ngày 12/10/2017của UBND tỉnh Bình Dương; về việc Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương bao gồm các thành phần chi phí như sau:

+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy:

Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công (LNC) trên địa bàn tỉnh Bình Dương; căn cứ theo văn bản số    4540/UBND-KTN ngày 11/10/2017; của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh; Cách xác đinh như khoản b; mục 2 và tham khảo phụ lục 2 của tập đơn giá này.

+ Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định trên cơ  sở:

Giá điện: 1.622 đồng/kwh theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015; của Bộ Công thương (chưa bao gồm VAT).

Giá xăng RON 92, dầu diezel (0,05S); dầu mazut 3S theo giá xăng dầu do Petrolimex công bố tại thời điểm tháng 5/2017. (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) trong đó:

Dầu diezel (0,05S)  : 12.055 đồng/lít

Xăng A92    : 15.509 đồng/lít

Dầu mazut 3S    :   9.811 đồng/lít

Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Kp) cho một ca  máy:

Động cơ xăng    : 1,01

Động cơ diezel  : 1,02

Động cơ điện     : 1,03

+ Chi phí khấu hao, chi phí sửa  chữa:

Xác định theo định mức tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015; của Bộ  Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

Đơn giá máy và thiết bị thi công xây dựng công trình – Phần Xây dựng tỉnh Bình Dương; được tính theo mức lương cơ sở đầu vào là vùng I; các huyện Phú Giáo; Dầu Tiếng khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau; hệ số máy và thiết bị thi công xây dựng công trình: KMTC2   = 0,98

Hiện tại phần mềm Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của đơn giá này phục vụ cho công tác lập; thẩm tra; thẩm định dự toán; thanh – quyết toán các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng xin lòng tải lại đơn giá Bình Dương hoàn toàn Miễn phí (xem hướng dẫn tải đơn giá tại đây)

công bố đơn giá xây dựng công trình

Các tin khác
  • Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định 696/QĐ-UBND
  • Đơn giá chuyên ngành điện Hồ Chí Minh năm 2025 theo Quyết định 3000/QĐ-UBND
  • Định mức dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bình Định theo Quyết định 1525/QĐ-UBND
  • Bình Phước – Quyết định 1045/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình năm 2025 
  • Phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
  • Định mức xây dựng công trình Thủy lợi và đê điều theo Thông tư số 04/2025/TT-BNNMT
  • Sửa đổi bổ sung định mức xây dựng theo thông tư số 08/2025/TT-BXD
  • Định mức bảo quản, tu bổ phục hồi di tích theo Thông tư số 06/2025/TT-BVHTTDL
  • BỘ ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỈNH THÁI NGUYÊN THEO QUYẾT ĐỊNH 807/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Lâm Đồng năm 2024 theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND
  • BỘ ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỈNH HƯNG YÊN THEO QUYẾT ĐỊNH 319/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Nam năm 2025 theo Quyết định số 3336/QĐ-UBND
  • Định mức dịch vụ chiều sáng đô thị theo Quyết định số 39/QĐ-BXD
  • Định mức dịch vụ cây xanh đô thị theo Quyết định số 38/QĐ-BXD
  • Định mức dịch vụ thoát nước đô thị theo Quyết định số 37/QĐ-BXD
  • Popup chat chân trang