Dự toán Eta cập nhật đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang năm 2022

Ngày 21/11/2022 UBND tỉnh Hà Giang đã ban hành Quyết định số 2101/QĐ-UBND về việc phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang. Bộ đơn giá có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang xác định trên cơ sở sau đây.

– Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

– Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

– Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

– Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

– Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Căn cứ các tập định mức 591; định mức 592; định mức 593; định mức 593; ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng.

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị gồm các chi phí sau:

Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang năm 2022 gồm các chi phí trực tiếp như Vật liệu; Nhân công; Máy thi công

Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang năm 2022 giá là chi phí cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong định mức công tác dịch vụ công ích đô thị và giá vật liệu.

Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện (Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH).

– Mức lương cơ sở tính toán trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang năm 2022 là: 1.490.000 đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

– Đối với các loại công tác dịch vụ công ích có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Nhóm II) và điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm nhóm (III) khi lập dự toán theo bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang năm 2022 thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo quy định.

– Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc): Xác định theo điểm d, khoản 4, Điều 4 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH cụ thể như sau:

+ Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) là 0,7 đối với địa bàn Vùng III (Thành phố Hà Giang). Khi lập dự toán tại tại Vùng IV (gồm các huyện còn lại thuộc tỉnh Hà Giang) thì được điều chỉnh hệ số tăng thêm tiền lương là 0,5. (theo nội dung Công văn số 1685/UBND-VHXH ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh Hà Giang).

Chi phí máy và thiết bị thi công:

Là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị. Chi phí máy thi công trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang năm 2022 được xác định trên cơ sở mức hao phí máy trong định mức công tác dịch vụ công ích đô thị và đơn giá ca máy.

Hướng dẫn tải đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang năm 2022

Quý khách mở phần mềm lên sau đó Click chuột vào Menu (Tải đơn giá), tiếp theo tìm đến tỉnh Hà Giang và Click vào (Tải về). Vui lòng xem hình sau đây để tải bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang theo Quyết định 2101/QĐ-UBND ngày 21/11/2022.

đơn giá dịch vụ công ích đô thị Hà Giang

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 4908/QĐ-SXD
  • Định mức đặc thù tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 56/2024/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định 4456/SXD-HĐXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định số 4456/SXD-HĐXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định số 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định số 4745/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Bảng giá ca máy thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 11 năm 2024
  • Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Bình năm 2024
  • Hướng dẫn cập nhật định mức theo Thông tư 09/2024/TT-BXD trên phần mềm dự toán Eta
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Lạng Sơn năm 2024 theo Quyết định 1842/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
  • Bảng giá ca máy tỉnh Đắk Nông năm 2024 theo Quyết định 2609/SXD-KT&QLHĐXD
  • Popup chat chân trang