Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021
Ngày 11/10/2021 Sở Xây dựng Hà Tĩnh đã ban hành Văn bản 3108/SXD-QLHĐXD về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021 và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ sở xác định đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Hướng dẫn cập nhật đơn giá nhân công trên phần mềm eta
Phần mềm Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của Văn bản 3108/SXD-QLHĐXD ngày 11/10/2021 về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng tạm thời và một số nội dung về quản lý chi phí ĐTXD theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP.
Bước 1: Tải đơn giá nhân công
Mở phần mềm dự toán Eta lên Click chuột sang Tab (Nhân công). Tại cột (Giá TB) Click phải chuột chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Sau đó Click vào nút (Tải về). Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn như hình sau đây để tải đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
Bước 2: Lắp đơn giá nhân công
Tại Tab (Nhân công) Click phải chuột vào cột (Giá TB) sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Tiếp theo chọn Văn bản 3108/SXD-QLHĐXD ngày 11/10/2021. Sau đó Click vào nút (Áp dụng) của Vùng tương ứng. Chú ý đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021 được công bố cho 02 vùng như sau:
Vùng 3: gồm Thành phố Hà Tĩnh, Thị xã Kỳ Anh
Vùng 4: gồm Thị xã Hồng Lĩnh, Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
Khi lập dự toán công trình tại vùng nào thì Click vào nút (Áp dụng) của vùng đó. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn ở hình sau đây để áp dụng đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021.
Nội dung đơn giá nhân công xây dựng.
Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Hà Tĩnh theo hướng dẫn này là đơn giá nhân công của cấp bậc bình quân của các nhóm nghề theo Bảng 4.3 Phụ lục số IV; đơn giá của các cấp bậc còn lại được quy đổi theo điểm 2, Mục I Phụ lục số IV của Thông tư 13/2021/TT-BXD.
STT | Nhóm | Cấp bậc bình quân | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực | |
Vùng 3 | Vùng 4 | |||
I | Nhóm nhân công xây dựng | |||
1.1 | Nhóm I | 3,5/7 | 234.500 | 223.500 |
1.2 | Nhóm II | 3,5/7 | 239.025 | 228.100 |
1.3 | Nhóm III | 3,5/7 | 242.500 | 232.000 |
1.4 | Nhóm IV | |||
– Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. | 3,5/7 | 244.475 | 233.325 | |
– Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 244.475 | 233.325 | |
II | Nhóm nhân công khác | |||
2.1 | Vận hành tàu thuyền | |||
– Thuyền trưởng | 1,5/2 | 430.200 | 409.700 | |
– Thuyền phó | 1,5/2 | 409.700 | 390.190 | |
– Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 329.700 | 314.000 | |
– Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông | 1,5/2 | 329.700 | 314.000 | |
– Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển | 1,5/2 | 329.700 | 314.000 | |
2.2 | Thợ lặn | 2,/4 | 526.500 | 501.400 |
2.3 | Kỹ sư | 4/8 | 246.000 | 235.800 |
2.4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 516.500 | 491.900 |