Dự toán Eta cập nhật cước vận chuyển Thanh Hóa theo Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
Ngày 11 tháng 4 năm 2018 UBND tỉnh Thanh Hóa đã ban hành Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về việc ban hành giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo.
Phần mềm Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung của Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá Cước vận chuyển tỉnh Thanh Hóa. Để sử dụng được Quyết định 13/2018/QĐ-UBND trên Dự toán Eta quý khách vui lòng thực hiện theo hướng dẫn sau:
Hiệu lực thi hành của Cước vận chuyển tỉnh Thanh Hóa.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2018, thay thế Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải ô tô áp dụng để tính trợ cước vận chuyển hàng hóa các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi.
Cước vận chuyển tỉnh Thanh Hóa đối với hàng bậc 1 vận chuyển trên 05 loại đường, ở 41 cự ly như sau:
Đơn vị : Đồng/Tấn.Km
Cự ly |
Loại đường |
||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
|
1 |
12,352 |
14,699 |
21,607 |
31,331 |
45,429 |
2 |
6,838 |
8,137 |
11,961 |
17,344 |
25,150 |
3 |
4,918 |
5,854 |
8,605 |
12,477 |
18,093 |
4 |
4,025 |
4,790 |
7,041 |
10,211 |
14,804 |
5 |
3,529 |
4,200 |
6,174 |
8,951 |
12,981 |
6 |
3,189 |
3,796 |
5,579 |
8,090 |
11,730 |
7 |
2,940 |
3,498 |
5,144 |
7,459 |
10,815 |
8 |
2,747 |
3,269 |
4,804 |
6,965 |
10,100 |
9 |
2,586 |
3,080 |
4,527 |
6,562 |
9,515 |
10 |
2,458 |
2,924 |
4,299 |
6,233 |
9,037 |
11 |
2,346 |
2,789 |
4,104 |
5,946 |
8,625 |
12 |
2,240 |
2,667 |
3,921 |
5,685 |
8,242 |
13 |
2,135 |
2,542 |
3,735 |
5,414 |
7,852 |
14 |
2,038 |
2,427 |
3,564 |
5,170 |
7,495 |
15 |
1,947 |
2,317 |
3,409 |
4,941 |
7,163 |
16 |
1,866 |
2,221 |
3,264 |
4,734 |
6,863 |
17 |
1,809 |
2,153 |
3,164 |
4,587 |
6,651 |
18 |
1,763 |
2,097 |
3,083 |
4,471 |
6,483 |
19 |
1,712 |
2,036 |
2,994 |
4,340 |
6,295 |
20 |
1,654 |
1,970 |
2,894 |
4,196 |
6,083 |
21 |
1,588 |
1,890 |
2,778 |
4,028 |
5,840 |
22 |
1,526 |
1,815 |
2,671 |
3,871 |
5,615 |
23 |
1,471 |
1,750 |
2,575 |
3,732 |
5,411 |
24 |
1,424 |
1,694 |
2,488 |
3,609 |
5,231 |
25 |
1,377 |
1,638 |
2,409 |
3,491 |
5,063 |
26 |
1,332 |
1,586 |
2,332 |
3,380 |
4,900 |
27 |
1,289 |
1,534 |
2,254 |
3,268 |
4,738 |
28 |
1,244 |
1,480 |
2,176 |
3,157 |
4,576 |
29 |
1,202 |
1,433 |
2,103 |
3,048 |
4,420 |
30 |
1,165 |
1,385 |
2,038 |
2,954 |
4,284 |
31 – 35 |
1,129 |
1,344 |
1,977 |
2,865 |
4,152 |
36 – 40 |
1,098 |
1,308 |
1,921 |
2,787 |
4,041 |
41 – 45 |
1,074 |
1,278 |
1,880 |
2,725 |
3,949 |
46 – 50 |
1,053 |
1,253 |
1,840 |
2,670 |
3,868 |
51 – 55 |
1,033 |
1,228 |
1,806 |
2,617 |
3,796 |
56 – 60 |
1,015 |
1,206 |
1,775 |
2,575 |
3,732 |
61 – 70 |
999 |
1,190 |
1,748 |
2,535 |
3,674 |
71 – 80 |
985 |
1,174 |
1,725 |
2,503 |
3,625 |
81 – 90 |
975 |
1,160 |
1,704 |
2,473 |
3,587 |
91 – 100 |
967 |
1,150 |
1,689 |
2,450 |
3,553 |
Từ 101 km trở lên |
959 |
1,142 |
1,678 |
2,433 |
3,529 |
XEM THÊM MỘT SỐ ĐƠN GIÁ CỦA TỈNH THANH HÓA TRÊN DỰ TOÁN ETA NHƯ SAU:
Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng
Công bố giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp quý 2 năm 2017 Kèm theo Công bố số 3574/LSXD TC ngày 05/07/2017 của liên sở Xây dựng-Tài chính tỉnh Thanh Hóa.
Thông tin tư vấn về Phần mềm Dự toán Eta khách hàng vui lòng liên hệ:
Số điện thoại hỗ trợ và đặt mua: 1900636314 – 0243 9908038 – 0936 565 638 (Mr Hoàn)
Fanpage chính thức tại địa chỉ: http://facbook.com/phanmemdutoan