Quyết định 4127/QĐ-UBND về đơn giá thí nghiệm vật liệu tỉnh Thái Nguyên

Ngày 29/12/2017 UBND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành Quyết định 4127/QĐ-UBND; về việc công bố Đơn giá thí nghiệm vật liệu Thái Nguyên.

Hướng dẫn tải Đơn giá thí nghiệm vật liệu Thái Nguyên; theo Quyết định 4127/QĐ-UBND trên Dự toán Eta như sau:Đơn giá thí nghiệm vật liệu Thái Nguyên

Quyết định 4127/QĐ-UBND về Đơn giá thí nghiệm vật liệu Thái Nguyên được xây dựng trên cơ sở sau:

  • Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ; về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  • Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng; hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  • Quyết định 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng; Về việc Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
  • Quyết định 1169/QĐ-BXD ngày 14/11/2017, Bộ Xây dựng; về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
  • Phụ lục bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố; kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.

Đơn giá thí nghiệm vật liệu Thái Nguyên theo Quyết định 4127/QĐ-UBND gồm các chi phí sau:

Chi phí vật liệu:

Giá vật liệu tính trong Đơn giá thí nghiệm vật liệu Thái Nguyên được tính theo mặt bằng giá tháng 9/2017; của Liên sở Xây dựng – Tài chính tỉnh Thái Nguyên (mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương cơ sở đầu vào vùng II là 2.150.000 đồng/tháng).

  • Trường hợp cồng trình xây dựng thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương cơ sở là 2.000.000 đồng/tháng; thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điều chỉnh là KĐCNC=0,93.
  • Trường hợp cồng trình xây dựng thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương cơ sở là 1.900.000 đồng/tháng; thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điều chỉnh là KĐCNC=0,884.

Chi phí máy thi công:

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Phụ lục bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.

Các tin khác
  • Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 theo Quyết định 696/QĐ-UBND
  • Đơn giá chuyên ngành điện Hồ Chí Minh năm 2025 theo Quyết định 3000/QĐ-UBND
  • Định mức dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bình Định theo Quyết định 1525/QĐ-UBND
  • Bình Phước – Quyết định 1045/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình năm 2025 
  • Phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
  • Định mức xây dựng công trình Thủy lợi và đê điều theo Thông tư số 04/2025/TT-BNNMT
  • Sửa đổi bổ sung định mức xây dựng theo thông tư số 08/2025/TT-BXD
  • Định mức bảo quản, tu bổ phục hồi di tích theo Thông tư số 06/2025/TT-BVHTTDL
  • BỘ ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỈNH THÁI NGUYÊN THEO QUYẾT ĐỊNH 807/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Lâm Đồng năm 2024 theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND
  • BỘ ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỈNH HƯNG YÊN THEO QUYẾT ĐỊNH 319/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Nam năm 2025 theo Quyết định số 3336/QĐ-UBND
  • Định mức dịch vụ chiều sáng đô thị theo Quyết định số 39/QĐ-BXD
  • Định mức dịch vụ cây xanh đô thị theo Quyết định số 38/QĐ-BXD
  • Định mức dịch vụ thoát nước đô thị theo Quyết định số 37/QĐ-BXD
  • Popup chat chân trang