Quyết định 541/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Dương sửa đổi và bổ sung

Ngày 06/3/2018 UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định 541/QĐ-UBND; về việc công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương (phần sửa đổi và bổ sung) gồm:

  • Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung);
  • Phần lắp đặt (sửa đổi);
  • Phần khảo sát (sửa đổi và bổ sung);
  • Phần sửa chữa (sửa đổi và bổ sung).

Hiện tại Phần mềm Dự toán Eta đã và đang nhập liệu dữ liệu của bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định 541/QĐ-UBND; phục vụ cho công việc lập dự toán; thanh quyết toán và thẩm tra các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.

Để sử dụng được bộ đơn theo Quyết định 541/QĐ-UBND; Quý khách hàng vui lòng làm theo hướng dẫn sau đây:

Quyết định 541/QĐ-UBND

Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 541/QĐ-UBND; (phần sửa đổi và bổ sung) được xác định trên cơ sở:

  • Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015; của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
  • Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  • Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  • Quyết định số 1264/QĐ-BXD  ngày 18/12/2017; của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán phần sửa đổi và bổ sung – Công tác sử dụng vật liệu xây không nung.
  • Quyết định 1169/QĐ-BXD ngày 14/11/2017; Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
  • Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 19/11/2017; của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.

Quyết định 541/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 gồm các chi phí sau:

Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá quý II năm 2017 của tỉnh Bình Dương; (mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia  tăng).

Chi phí nhân công:

Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công (LNC) trên địa bàn tỉnh Bình Dương căn cứ theo văn bản số 4540/UBND-KTN ngày 11/10/2017; của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh như sau:

+ Vùng I là 2.500.000 đồng/tháng bao gồm: thành phố Thủ Dầu Một, các thị xã: Thuận An, Dĩ An; Bến Cát; Tân Uyên và các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên.

+ Vùng II là 2.200.000 đồng/tháng bao gồm các huyện: Phú Giáo, Dầu Tiếng.

Đơn giá nhân công xây dựng công trình – Phần Xây dựng tỉnh Bình Dương; được tính theo mức lương cơ sở đầu vào là vùng I; các huyện Phú Giáo; Dầu Tiếng khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau; hệ số nhân công: KNC2     = 0,88.

Chi phí máy thi công:

Giá ca máy trong tập đơn giá này căn cứ theo bảng giá ca máy được công bố theo Quyết đinh số 2782/QĐ-UBND ngày 12/10/2017; của UBND tỉnh Bình Dương về việc Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương; bao gồm các thành phần chi phí như sau:

+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy:

Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công (LNC) trên địa bàn tỉnh Bình Dương; căn cứ theo văn bản số  4540/UBND-KTN ngày 11/10/2017; của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh; Cách xác đinh như khoản b, mục 2 và tham khảo phụ lục 2 của tập đơn giá này.

+ Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định trên cơ  sở:

Giá điện: 1.622 đồng/kwh theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015; của Bộ Công thương (chưa bao gồm VAT).

Giá xăng RON 92; dầu diezel (0,05S); dầu mazut 3S theo giá xăng dầu do Petrolimex công bố tại thời điểm tháng 5/ 2017 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) trong đó:

  • Dầu diezel (0,05S)  : 12.055 đồng/lít
  • Xăng A92    : 15.509 đồng/lít
  • Dầu mazut 3S    :   9.811 đồng/lít

Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Kp) cho một ca  máy:

  • Động cơ xăng    : 1,01
  • Động cơ diezel  : 1,02
  • Động cơ điện     : 1,03
Các tin khác
  • Định mức đặc thù tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 56/2024/QĐ-UBND
  • Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Bình năm 2024
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Lạng Sơn năm 2024 theo Quyết định 1842/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
  • Thông tư số 09/2024/TT-BXD sửa đổi, bổ sung định mức Xây dựng
  • Suất vốn đầu tư xây dựng và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2023
  • Định mức thoát nước đặc thù của thành phố Từ Sơn- Bắc Ninh
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Kiên Giang năm 2024 theo Quyết định 2111/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bạc Liêu năm 2024
  • Đơn giá công ích đô thị tỉnh Yên Bái năm 2024 theo Quyết định 429/QĐ-UBND
  • Định mức dự toán xây dựng đặc thù của tỉnh Quảng Ninh năm 2024
  • Định mức công ích đặc thù của tỉnh Quảng Ninh năm 2024
  • Đơn giá công ích đô thị tỉnh Long An năm 2023 theo Quyết định 12573/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Bạc Liêu năm 2024 theo Quyết định số 10/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Bình Dương năm 2024 theo Quyết định số 254/QĐ-UBND
  • Popup chat chân trang