Đơn giá công ích chuyên ngành Hải Phòng năm 2022

Ngày 07 tháng 3 năm 2022 Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng ban hành Quyết định số 705/QĐ-UBND;707/QĐ-UBND;709/QĐ-UBND;711/QĐ-UBND. Về công bố đơn giá công ích chuyên ngành thành phố Hải Phòng năm 2022. Đơn giá được ban hành là cơ sở để cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Đơn giá công ích chuyên ngành Hải Phòng năm 2022

Căn cứ ban hành

  1. Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng; hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
  2. Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 6/1/2019 của Bộ Lao động Thường binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương; chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện.
  3. Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng; hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng.
  4. Các quyết định số 704,706,708,710/QĐ-UBND ban hành định mức chuyên ngành công ích trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Ngày 7/3/2022 UBND TP Hải Phòng ban hành Quyết định số 705;707;709;711/QĐ-UBND công bố đơn giá công ích chuyên ngành Hải Phòng năm 2022.

Các phần đơn giá được ban hành.

  1. Tập đơn giá sản xuất và duy trì cây xanh đô thị theo Quyết định số 705/QĐ-UBND
  2. Tập đơn duy trì hệ thông chiếu sáng đô thị Quyết định số 707/QĐ-UBND
  3. Tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo Quyết định số 709/QĐ-UBND
  4. Tập đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị theo Quyết định số 711/QĐ-UBND

Hướng dẫn áp dụng và xử lý chuyển tiếp

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các bộ đơn giá số 341,342,344,345/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018.

Nội dung đơn giá

a. Chi phí vật liệu

Là Chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phần rời lẻ; vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Giá vật liệu xây dựng theo công bố giá liên vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng. Mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Đối với những loại vật tư, vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường.

b. Chi phí nhân công

-Là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thuc công tác xây dựng.

-Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH; ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương; chi phí nhân công trong đơn giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện.

+Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

++Hệ số cấp bậc ; xác định theo quy định tại mục I.2.3 Phụ lục kèm theo và mục II.3 thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH.Hệ số điều chỉnh tăng tiền lương Hđc = 0,5

++ Hệ số phụ cấp trong giá nhân công ;

c. Chi phí ca máy

Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công; máy phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Phương pháp xác định giá ca máy : sử dụng phương pháp xác định giá ca máy theo hướng dận tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng và vận dụng xác định giá ca máy của một số máy theo hướng dẫn tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ xây dựng.

Tải và áp dụng đơn giá công ích chuyên ngành Hải Phòng năm 2022 trên phần mềm dự toán Eta.

Phần mềm dự toán  Eta đã cập nhật dữ liệu phần đơn giá công ích vào dữ liệu phần mềm đầy đủ và chính xác. Quý khách vui lòng tải và áp dụng phục vụ cho công việc.

Ngày 7/3/2022 UBND TP Hải Phòng ban hành Quyết định số 705;707;709;711/QĐ-UBND công bố đơn giá công ích chuyên ngành Hải Phòng năm 2022.

Lựa chọn đơn giá

Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ

Mobile – Zalo : 0916946336 ( Trịnh Eta )

 

Các tin khác
  • Bảng giá ca máy tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định 4908/QĐ-SXD
  • Định mức đặc thù tỉnh Sóc Trăng năm 2024 theo Quyết định 56/2024/QĐ-UBND
  • Bảng giá ca máy tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định 4456/SXD-HĐXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo Quyết định số 4456/SXD-HĐXD
  • Bảng giá ca máy tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Bình Phước năm 2024 theo Quyết định số 3581/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo Quyết định số 4745/QĐ-SXD
  • Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Bảng giá ca máy thành phố Hải Phòng năm 2024
  • Cập nhật giá xăng dầu tháng 11 năm 2024
  • Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Bình năm 2024
  • Hướng dẫn cập nhật định mức theo Thông tư 09/2024/TT-BXD trên phần mềm dự toán Eta
  • Đơn giá xây dựng tỉnh Lạng Sơn năm 2024 theo Quyết định 1842/QĐ-UBND
  • Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
  • Bảng giá ca máy tỉnh Đắk Nông năm 2024 theo Quyết định 2609/SXD-KT&QLHĐXD
  • Popup chat chân trang