Giá nhân công thị trường thành phố Hà Nội theo Quyết định 3796/QĐ-UBND
Ngày 16/7/2014 UBND thành phố Hà Nội đã ban hành Quyết định 3796/QĐ-UBND về việc công bố giá nhân công thị trường thành phố Hà Nội; và hệ số điều chỉnh chi phí nhân công; máy thi công đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Cơ sở xác định giá nhân công thị trường thành phố Hà Nội theo Quyết định 3796/QĐ-UBND.
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 Chính Phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
- Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động;
- Quyết định 3796/QĐ-UBND công bố giá nhân công thị trường và hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn Nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý.
- Giá nhân công thị trường thành phố Hà Nội có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bảng giá nhân công thị trường thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 3796/QĐ-UBND:
Trình độ nghề nghiệp |
Giá nhân công bình quân thị trường (đồng/1 tháng) |
Ghi chú |
|
Vùng I |
Vùng II |
||
Lao động phổ thông. |
3.458.929 |
2.860.000 |
Tương đương với thợ có bậc ≤ bậc 3 |
Lao động có tay nghề trung bình và khá. |
4.837.819 |
3.497.000 |
Tương đương với thợ có bậc > bậc 3 và < bậc 4,5 |
Lao động có tay nghề giỏi. |
6.320.294 |
4.732.000 |
Tương đương với thơ có bậc ≥ bậc 4,5 |
Bình quân gia quyền theo tỷ trọng các nhóm thợ. |
4.894.654 |
3.558.756 |
|
Bình quân ngày công (đồng/công). |
188.256 |
136.875 |
Ghi chú:
- Vùng I: Là nhóm các quận và các huyện Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Từ Liêm, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây thuộc thành phố Hà Nội.
- Vùng II: Là các huyện còn lại thuộc thành phố Hà Nội.
Bảng hệ số tham khảo điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công theo Quyết định 3796/QĐ-UBND ngày 16/7/2014.
TT |
Nội dung |
Hệ số điều chỉnh |
|
Nhân công |
Máy |
||
1 |
Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy bình quân của nhóm I đối với các công trình xây dựng tại vùng I |
|
|
– |
Các tập đơn giá được công bố theo số 5478/QĐ-UBND, số 5479/QĐ-UBND, số 5480/QĐ-UBND, số 5481/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND Thành phố Hà Nội. |
0,8316 |
0,9494 |
– |
Tập đơn giá tại Quyết định số 6168/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND Thành phố Hà Nội |
0,8254 |
0,9475 |
– |
Tập đơn giá tại Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND Thành phố Hà Nội |
1,3910 |
1,1175 |
2 |
Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy bình quân của nhóm I đối với các công trình xây dựng tại vùng II |
|
|
– |
Đối với tập đơn giá được công bố theo số 5478/QĐ-UBNDsố 5479/QĐ-UBND số 5480/QĐ-UBND số 5481/QĐ-UBNDngày 24/11/2011 của UBND Thành phố Hà Nội. |
0,6046 |
0,8812 |
– |
Tập đơn giá tại Quyết định số 6168/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND Thành phố Hà Nội |
0,6002 |
0,8798 |
– |
Tập đơn giá tại Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND Thành phố Hà Nội |
1,0113 |
1,0034 |