Tổng hợp các tỉnh đã ban hành bộ đơn giá năm 2023
Ngày 31 tháng 8 năm 2021 Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số 12/2021/TT-BXD; Ban hành định mức Xây dựng.
Thông tư số 12/2021/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 15 tháng 10 năm 2021; hiện tại đa số các tỉnh thành đã ban hành Bộ đơn giá Xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh, thành phố theo Thông tư số 12/2021/TT -BXD. Dưới đây là tổng hợp danh sách các địa phương đã ban hành :
Tổng hợp các tỉnh đã ban hành bộ đơn giá năm 2023
| STT | TỈNH THÀNH | Tên văn bản, ngày ban hành | Xem thêm |
| 1 | An Giang | Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 | Chi tiết |
| 2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Quyết định 3005/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 | Chi tiết |
| 3 | Bắc Giang | Quyết định 1338/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 | Chi tiết |
| 4 | Bắc Kạn | Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | Chi tiết |
| 5 | Bạc Liêu | ||
| 6 | Bắc Ninh | Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 | Chi tiết |
| 7 | Bến Tre | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 | Chi tiết |
| 8 | Bình Định | ||
| 9 | Bình Dương | ||
| 10 | Bình Phước | Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 | Chi tiết |
| 11 | Bình Thuận | ||
| 12 | Cà Mau | ||
| 13 | Cần Thơ | Quyết định 3513/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 | Chi tiết |
| 14 | Cao Bằng | Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | Chi tiết |
| 15 | Đắk Lắk | Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 | Chi tiết |
| 16 | Đắk Nông | ||
| 17 | Đà Nẵng | Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 | Chi tiết |
| 18 | Điện Biên | ||
| 19 | Đồng Nai | Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 | Chi tiết |
| 20 | Đồng Tháp | ||
| 21 | Gia Lai | Quyết định 38/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 | Chi tiết |
| 22 | Hà Giang | Quyết định 45/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 | Chi tiết |
| 23 | Hà Nam | Chi tiết | |
| 24 | Hà Tĩnh | Quyết định 1994/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 | Chi tiết |
| 25 | Hải Dương | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 | Chi tiết |
| 26 | Hà Nội | Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 | Chi tiết |
| 27 | Hải Phòng | Quyết định 2595/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 | Chi tiết |
| 28 | Hậu Giang | Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 | Chi tiết |
| 29 | Hòa Bình | Quyết định 981/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 | Chi tiết |
| 30 | TP Hồ Chí Minh | Quyết định 2966/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 | Chi tiết |
| 31 | Hưng Yên | Quyết định 1905/QĐ-UBND ngày 13/092023 | Chi tiết |
| 32 | Khánh Hòa | ||
| 33 | Kiên Giang | Quyết định 3027/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 | Chi tiết |
| 34 | Kon Tum | ||
| 35 | Lai Châu | ||
| 36 | Lâm Đồng | Quyết định 1614/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Chi tiết |
| 37 | Lạng Sơn | ||
| 38 | Lào Cai | ||
| 39 | Long An | ||
| 40 | Nam Định | Quyết định 1232/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 | Chi tiết |
| 41 | Nghệ An | Quyết định 3925/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 | Chi tiết |
| 42 | Ninh Bình | Quyết định 1044/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | Chi tiết |
| 43 | Ninh Thuận | Quyết định 30/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Chi tiết |
| 44 | Phú Thọ | Quyết định 2629/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 | Chi tiết |
| 45 | Phú Yên | ||
| 46 | Quảng Bình | ||
| 47 | Quảng Nam | ||
| 48 | Quảng Ngãi | Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 | Chi tiết |
| 49 | Quảng Ninh | Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | Chi tiết |
| 50 | Quảng Trị | Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 | Chi tiết |
| 51 | Sóc Trăng | ||
| 52 | Sơn La | Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 | Chi tiết |
| 53 | Tây Ninh | ||
| 54 | Thái Bình | Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 | Chi tiết |
| 55 | Thái Nguyên | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 22/2/2023 | Chi tiết |
| 56 | Thanh Hóa | Quyết định số 4272/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | Chi tiết |
| 57 | Thừa Thiên Huế | Quyết định 3550/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | Chi tiết |
| 58 | Tiền Giang | Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 | Chi tiết |
| 59 | Trà Vinh | Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 | Chi tiết |
| 60 | Tuyên Quang | Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 | Chi tiết |
| 61 | Vĩnh Long | ||
| 62 | Vĩnh Phúc | Quyết định 1037/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 | Chi tiết |
| 63 | Yên Bái | Quyết định 1005/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 | Chi tiết |
Dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ nội dung số liệu các bộ đơn giá nêu trên vào dữ liệu phần mềm; quý khách có nhu cầu sử dụng vui lòng tải để áp giá phục vụ cho công việc. Các bước để tải và áp dụng như sau :
Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá các tỉnh thành theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD trên phần mềm dự toán Eta
Để cập nhật và sử dụng phục vụ cho công việc vui lòng thực hiện như sau :
Bước 1 : Trong phần “Chọn đơn giá” chọn đến tỉnh thành cần làm. Theo ví dụ ở đây là tỉnh ” Lâm Đồng”.

Bước 2 : Chọn đơn giá của tỉnh thành cần làm ( theo ví dụ là tỉnh ”Lâm Đồng” )
Trong quá trình thực hiện nếu gặp vướng mắc xin liên hệ để được hỗ trợ
Mobile – Zalo : 0916 946 336











